置信 zhìxìn
volume volume

Từ hán việt: 【trí tín】

Đọc nhanh: 置信 (trí tín). Ý nghĩa là: tin tưởng; tin (thường dùng trong câu phủ định). Ví dụ : - 不可置信 không thể tin được.. - 难以置信 khó tin

Ý Nghĩa của "置信" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

置信 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tin tưởng; tin (thường dùng trong câu phủ định)

相信 (多用于否定)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不可 bùkě 置信 zhìxìn

    - không thể tin được.

  • volume volume

    - 难以置信 nányǐzhìxìn

    - khó tin

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 置信

  • volume volume

    - 难以置信 nányǐzhìxìn

    - khó tin

  • volume volume

    - 宁有 níngyǒu 此事 cǐshì 难以置信 nányǐzhìxìn

    - Lẽ nào có chuyện như vậy, không thể tin nổi.

  • volume volume

    - 不可 bùkě 置信 zhìxìn

    - không thể tin được.

  • volume volume

    - 不容置喙 bùróngzhìhuì

    - không được nói chen vào; đừng có chõ mõm

  • volume volume

    - 有点 yǒudiǎn 难以置信 nányǐzhìxìn

    - Thật là khó tin.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 干扰器 gānrǎoqì 失效 shīxiào néng 重置 chóngzhì 通信 tōngxìn 系统 xìtǒng ma

    - Bạn có thể thiết lập lại viễn thông nếu bộ gây nhiễu bị vô hiệu hóa không?

  • volume volume

    - 不要 búyào 相信 xiāngxìn de 记忆力 jìyìlì 有点 yǒudiǎn 神不守舍 shénbùshǒushè de

    - Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shuō de 简直 jiǎnzhí 难以置信 nányǐzhìxìn

    - Họ đang nói những điều đáng kinh ngạc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:丨フ丨丨一一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLJBM (田中十月一)
    • Bảng mã:U+7F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao