半信半疑 bànxìnbànyí
volume volume

Từ hán việt: 【bán tín bán nghi】

Đọc nhanh: 半信半疑 (bán tín bán nghi). Ý nghĩa là: bán tín bán nghi; nửa tin nửa ngờ; ngợ ngợ, Tín: tin tưởng; nghi: hoài nghi; có chút tin tưởng xen chút hoài nghi. Biểu thị chưa xác định được đúng sai của đối tượng.. Ví dụ : - 尽管大家都这么说他还是半信半疑。 Bất chấp những gì mọi người nói, anh ấy vẫn bán tín bán nghi.. - 老师说我们这次参加辅导班不收费我是半信半疑。 Thầy giáo nói lần này chúng ta tham gia lớp học phụ đạo sẽ không thu phí đâu , tôi đang bán tín bán nghi về việc này.. - 好多人对老师的话都半信半疑。 Rất nhiều người đều bán tín bán nghi về lời thầy nói.

Ý Nghĩa của "半信半疑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

半信半疑 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bán tín bán nghi; nửa tin nửa ngờ; ngợ ngợ

有点相信又有点怀疑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 尽管 jǐnguǎn 大家 dàjiā dōu 这么 zhème shuō 还是 háishì 半信半疑 bànxìnbànyí

    - Bất chấp những gì mọi người nói, anh ấy vẫn bán tín bán nghi.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī shuō 我们 wǒmen 这次 zhècì 参加 cānjiā 辅导班 fǔdǎobān 收费 shōufèi shì 半信半疑 bànxìnbànyí

    - Thầy giáo nói lần này chúng ta tham gia lớp học phụ đạo sẽ không thu phí đâu , tôi đang bán tín bán nghi về việc này.

  • volume volume

    - 好多 hǎoduō rén duì 老师 lǎoshī 的话 dehuà dōu 半信半疑 bànxìnbànyí

    - Rất nhiều người đều bán tín bán nghi về lời thầy nói.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Tín: tin tưởng; nghi: hoài nghi; có chút tin tưởng xen chút hoài nghi. Biểu thị chưa xác định được đúng sai của đối tượng.

信:相信;疑:怀疑。有些相信;又有点怀疑。对真假不能肯定。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半信半疑

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī shuō 我们 wǒmen 这次 zhècì 参加 cānjiā 辅导班 fǔdǎobān 收费 shōufèi shì 半信半疑 bànxìnbànyí

    - Thầy giáo nói lần này chúng ta tham gia lớp học phụ đạo sẽ không thu phí đâu , tôi đang bán tín bán nghi về việc này.

  • volume volume

    - 半信半疑 bànxìnbànyí

    - nửa tin nửa ngờ; bán tín bán nghi

  • volume volume

    - 疑信参半 yíxìncānbàn

    - nửa tin nửa ngờ; bán tín bán nghi

  • volume volume

    - 好多 hǎoduō rén duì 老师 lǎoshī 的话 dehuà dōu 半信半疑 bànxìnbànyí

    - Rất nhiều người đều bán tín bán nghi về lời thầy nói.

  • volume volume

    - 尽管 jǐnguǎn 大家 dàjiā dōu 这么 zhème shuō 还是 háishì 半信半疑 bànxìnbànyí

    - Bất chấp những gì mọi người nói, anh ấy vẫn bán tín bán nghi.

  • volume volume

    - 半导体 bàndǎotǐ zài 自动化 zìdònghuà 信号 xìnhào 上面 shàngmiàn 即将 jíjiāng 起着 qǐzhe 重要 zhòngyào 作用 zuòyòng

    - Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.

  • volume volume

    - 解释 jiěshì le 半天 bàntiān 还是 háishì 将信将疑 jiāngxìnjiāngyí

    - tôi giải thích cả buổi trời, anh ấy vẫn bán tín bán nghi.

  • volume volume

    - iPhone 销量 xiāoliàng zēng 一倍 yíbèi 营收 yíngshōu yuē zhàn 3 yuè 当季 dāngjì 总营收 zǒngyíngshōu de 一半 yíbàn

    - Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thập 十 (+3 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Bán
    • Nét bút:丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FQ (火手)
    • Bảng mã:U+534A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sơ 疋 (+9 nét)
    • Pinyin: Nǐ , Níng , Yí
    • Âm hán việt: Nghi , Nghĩ , Ngưng , Ngật
    • Nét bút:ノフノ一一ノ丶フ丶フ丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:PKNIO (心大弓戈人)
    • Bảng mã:U+7591
    • Tần suất sử dụng:Rất cao