Đọc nhanh: 认准 (nhận chuẩn). Ý nghĩa là: tin chắc, để xác định rõ ràng, để đảm bảo.
认准 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tin chắc
to believe firmly
✪ 2. để xác định rõ ràng
to identify clearly
✪ 3. để đảm bảo
to make sure of
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认准
- 不准 挑逗 人
- Không được trêu chọc người khác.
- 认真 准备 考试 十分必要
- Việc chuẩn bị kỹ càng cho kỳ thi là rất cần thiết.
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 伤风败俗 的 与 公认 的 正派 的 或 谨慎 的 标准 有 冲突 的
- Đối lập với các tiêu chuẩn công nhận chính thống hoặc thận trọng, một người bị ảnh hưởng bởi những thói quen/cách sống xấu xa và gây tổn thương.
- 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
- 他 的 发言 内容 丰富 , 足见 他 是 作 了 认真 准备 的
- Bài phát biểu của anh ấy nội dung phong phú, đủ thấy anh ấy chuẩn bị rất cẩn thận.
- 他 认真 准备 了 求职 简历
- Anh ấy đã chuẩn bị cẩn thận CV của mình.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
认›