Đọc nhanh: 疑心 (nghi tâm). Ý nghĩa là: sự hoài nghi; ngờ vực; thắc mắc, đoán chừng; ngỡ. Ví dụ : - 人家是好意,你别起疑心。 người ta có lòng tốt, anh đừng đam lòng ngờ vực.. - 我一走进村子,全变了样,我真疑心自己走错路了。 tôi vừa vào làng, thấy tất cả đều đã thay đổi, tôi ngỡ mình đi nhầm đường.
✪ 1. sự hoài nghi; ngờ vực; thắc mắc
怀疑的念头
- 人家 是 好意 , 你别 起疑心
- người ta có lòng tốt, anh đừng đam lòng ngờ vực.
✪ 2. đoán chừng; ngỡ
怀疑
- 我 一 走进 村子 , 全 变了样 , 我 真 疑心 自己 走 错路 了
- tôi vừa vào làng, thấy tất cả đều đã thay đổi, tôi ngỡ mình đi nhầm đường.
So sánh, Phân biệt 疑心 với từ khác
✪ 1. 怀疑 vs 疑心 vs 疑问
"怀疑" là động từ, không thể làm tân ngữ, "疑问" là danh từ, không thể làm vị ngữ; "疑心" vừa có thể động từ vừa có thể danh từ, có thể làm vị ngữ cũng có thể làm tân ngữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疑心
- 心怀疑忌
- nghi kị trong lòng
- 施暴 的 嫌疑犯 和 富有 同情心 的 人质
- Kẻ hành hạ kẻ tra tấn và tên tù nhân thông cảm.
- 我 一 走进 村子 , 全 变了样 , 我 真 疑心 自己 走 错路 了
- tôi vừa vào làng, thấy tất cả đều đã thay đổi, tôi ngỡ mình đi nhầm đường.
- 人家 是 好意 , 你别 起疑心
- người ta có lòng tốt, anh đừng đam lòng ngờ vực.
- 他 有着 疑惑 的 心情
- Anh ta có tâm trạng nghi ngờ.
- 他 心中 所有 的 疑虑 突然 烟消云散 了
- Mọi nghi ngờ trong đầu anh chợt tan biến.
- 心虚 的 人 常常 怀疑 自己
- Người thiếu tự tin thường nghi ngờ bản thân.
- 心中无数 的 疑问 让 他 焦虑
- Nhiều nghi vấn trong lòng khiến anh ấy lo lắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
疑›