Đọc nhanh: 相形见绌 (tương hình kiến truất). Ý nghĩa là: thua chị kém em; không bằng anh bằng em. Ví dụ : - 我原以为自己画得不错, 可比起你的画儿来未免相形见绌. Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
相形见绌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thua chị kém em; không bằng anh bằng em
跟另一人或事物比较起来显得远远不如 (绌:不足)
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相形见绌
- 相形见绌
- so vào thì thấy thua xa.
- 不见得 , 我 相信 不见得
- Chưa hẳn, tớ tin là chưa chắc chắn.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
- 他们 的 意见 相 抵触
- Ý kiến của họ mâu thuẫn với nhau.
- 他们 的 意见 形成 了 一个 整体
- Ý kiến của họ hình thành một thể thống nhất.
- 含 阝 的 字 多 与 山地 、 地形 相关
- Chữ Hán chứa “阝”hầu hết đều liên quan đến núi non và địa hình.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
形›
相›
绌›
见›
không thể đuổi kịp
càng ngày càng sa sút; kém hơn thế nữa; xuống hạng
gặp sư phụ; phù thuỷ nhỏ gặp phù thuỷ lớn; người có năng lực kém gặp người có năng lực tốt
bị lu mờmất bóngđánh mất vẻ đẹp lộng lẫy của một người
hợp nhau lại càng tăng thêm sức mạnh; cùng bổ sung cho nhau thì càng tốt, càng hay; hợp quần tăng sức mạnh
Một vết cắt phía bên trêntốt hơn một chút
hạc đứng giữa đàn gà; nổi bật giữa đám đông (ví với người nổi trội giữa đám đông); con công ăn lẫn với đàn gà
vượt trội; xuất sắc; nổi bật; vượt hẳn mọi người; hơn hẳn một bậctót chúng
tuyệt vời; tuyệt trần; không gì sánh được; chi bằng
không phân cao thấp; sức tài ngang nhau