Đọc nhanh: 他们 (tha môn). Ý nghĩa là: họ; bọn họ; chúng nó; các anh ấy; chúng; tụi nó; bọn nó; đám đó; lũ đó; hội đó (đại từ nhân xưng, chỉ ngôi thứ ba số nhiều, thường chỉ nam giới, cũng dùng chung cho cả nam và nữ.). Ví dụ : - 他们分别了好多年啦。 Họ xa cách nhau đã nhiều năm rồi.. - 他们是我的好朋友。 Họ là những người bạn tốt của tôi.
他们 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ; bọn họ; chúng nó; các anh ấy; chúng; tụi nó; bọn nó; đám đó; lũ đó; hội đó (đại từ nhân xưng, chỉ ngôi thứ ba số nhiều, thường chỉ nam giới, cũng dùng chung cho cả nam và nữ.)
代词,称自己和对方以外的若干人
- 他们 分别 了 好多年 啦
- Họ xa cách nhau đã nhiều năm rồi.
- 他们 是 我 的 好 朋友
- Họ là những người bạn tốt của tôi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 他们
✪ 1. 他们 + 的 + Danh từ
"他们" vai trò định ngữ
- 他们 的 朋友 都 很 友善
- Bạn bè của họ đều rất thân thiện.
- 他们 的 孩子 非常 聪明
- Con của họ rất thông minh.
✪ 2. 他们 +(一起 )+ Động từ + Tân ngữ
họ làm cái gì
- 他们 喜欢 同一个 女孩
- Bọn họ cùng thích một cô gái.
- 他们 经常 一起 上班
- Họ thường cùng nhau đi làm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 他们
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 一座 在 威基基 在 他们 的 酒店 附近
- Một ở Waikiki gần khách sạn của họ.
- 不要 干涉 他们 的 决定
- Đừng can thiệp vào quyết định của họ.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 一定 要 阻止 他们
- Chúng phải được ngăn chặn!
- 不但 老师 赞赏 他 , 而且 同学们 也
- Không chỉ giáo viên khen ngợi anh ấy, mà các bạn học cũng vậy.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
他›
们›