他们 tāmen
volume volume

Từ hán việt: 【tha môn】

Đọc nhanh: 他们 (tha môn). Ý nghĩa là: họ; bọn họ; chúng nó; các anh ấy; chúng; tụi nó; bọn nó; đám đó; lũ đó; hội đó (đại từ nhân xưng, chỉ ngôi thứ ba số nhiều, thường chỉ nam giới, cũng dùng chung cho cả nam và nữ.). Ví dụ : - 他们分别了好多年啦。 Họ xa cách nhau đã nhiều năm rồi.. - 他们是我的好朋友。 Họ là những người bạn tốt của tôi.

Ý Nghĩa của "他们" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

他们 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ; bọn họ; chúng nó; các anh ấy; chúng; tụi nó; bọn nó; đám đó; lũ đó; hội đó (đại từ nhân xưng, chỉ ngôi thứ ba số nhiều, thường chỉ nam giới, cũng dùng chung cho cả nam và nữ.)

代词,称自己和对方以外的若干人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 分别 fēnbié le 好多年 hǎoduōnián la

    - Họ xa cách nhau đã nhiều năm rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì de hǎo 朋友 péngyou

    - Họ là những người bạn tốt của tôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 他们

✪ 1. 他们 + 的 + Danh từ

"他们" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen de 朋友 péngyou dōu hěn 友善 yǒushàn

    - Bạn bè của họ đều rất thân thiện.

  • volume

    - 他们 tāmen de 孩子 háizi 非常 fēicháng 聪明 cōngming

    - Con của họ rất thông minh.

✪ 2. 他们 +(一起 )+ Động từ + Tân ngữ

họ làm cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 喜欢 xǐhuan 同一个 tóngyígè 女孩 nǚhái

    - Bọn họ cùng thích một cô gái.

  • volume

    - 他们 tāmen 经常 jīngcháng 一起 yìqǐ 上班 shàngbān

    - Họ thường cùng nhau đi làm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 他们

  • volume volume

    - 不要 búyào 拘束 jūshù 他们 tāmen de 兴趣爱好 xìngqùàihào

    - Đừng kìm kẹp sở thích của họ.

  • volume volume

    - 一座 yīzuò zài 威基基 wēijījī zài 他们 tāmen de 酒店 jiǔdiàn 附近 fùjìn

    - Một ở Waikiki gần khách sạn của họ.

  • volume volume

    - 不要 búyào 干涉 gānshè 他们 tāmen de 决定 juédìng

    - Đừng can thiệp vào quyết định của họ.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 刮风下雨 guāfēngxiàyǔ dōu 坚持 jiānchí 下乡 xiàxiāng gěi 农民 nóngmín men 看病 kànbìng

    - Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 阻止 zǔzhǐ 他们 tāmen

    - Chúng phải được ngăn chặn!

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 老师 lǎoshī 赞赏 zànshǎng 而且 érqiě 同学们 tóngxuémen

    - Không chỉ giáo viên khen ngợi anh ấy, mà các bạn học cũng vậy.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí tuō dào 他们 tāmen 催缴 cuījiǎo 通知单 tōngzhīdān lái

    - Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.

  • volume volume

    - 之前 zhīqián gēn 他们 tāmen shuō guò gāi 装个 zhuānggè 调光器 tiáoguāngqì

    - Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tha , Đà
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPD (人心木)
    • Bảng mã:U+4ED6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Mēn , Mén , Men
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:ノ丨丶丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLS (人中尸)
    • Bảng mã:U+4EEC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao