Đọc nhanh: 不相信 (bất tướng tín). Ý nghĩa là: Không tin. Ví dụ : - 你不能不相信人家的记忆。 Bạn không thể không tin vào ký ức của người khác.
不相信 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không tin
- 你 不能不 相信 人家 的 记忆
- Bạn không thể không tin vào ký ức của người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不相信
- 你 不能 盲目 相信 广告
- Bạn không được mù quáng tin vào quảng cáo.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 他 不 相信 世上 有 鬼神
- Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.
- 他 的话 我 一概 不 相信
- Tôi hoàn toàn không tin lời anh ta.
- 他 是 喜欢 说大话 的 人 , 你 不要 相信 他
- Anh ta là người thích chém gió bốc phét, bạn đừng tin anh ta.
- 他 这 是 在 我 面前 做戏 , 不要 相信
- nó đóng kịch trước mặt tôi, đừng nên tin.
- 你 说 的 是 真的 吗 ? 我 不敢相信 !
- Bạn nói thật không? Tôi không thể tin được!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
信›
相›