Đọc nhanh: 信赖 (tín lại). Ý nghĩa là: tin; tin cậy; đáng tin. Ví dụ : - 她信赖自己的直觉。 Cô ấy tin vào trực giác của mình.. - 经理信赖他的团队。 Giám đốc tin tưởng vào đội ngũ của mình.. - 他信赖你会完成任务。 Anh ấy tin rằng bạn sẽ hoàn thành nhiệm vụ.
信赖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tin; tin cậy; đáng tin
信任并依靠
- 她 信赖 自己 的 直觉
- Cô ấy tin vào trực giác của mình.
- 经理 信赖 他 的 团队
- Giám đốc tin tưởng vào đội ngũ của mình.
- 他 信赖 你 会 完成 任务
- Anh ấy tin rằng bạn sẽ hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 信赖
✪ 1. 信赖 + Tân ngữ
cụm động tân
- 我们 信赖 这个 系统
- Chúng tôi tin tưởng hệ thống này.
- 客户 信赖 我们 的 服务
- Khách hàng tin tưởng dịch vụ của chúng tôi.
✪ 2. A + 对 + B + (Phó từ +) 信赖
- 我 对 他 的 建议 很 信赖
- Tôi rất tin tưởng vào lời khuyên của anh ấy.
- 公司 对 新 员工 不 信赖
- Công ty không tin tưởng vào nhân viên mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信赖
- 这位 仇 值得 信赖
- Bạn đồng hành này đáng tin cậy.
- 我们 信赖 这个 系统
- Chúng tôi tin tưởng hệ thống này.
- 经理 信赖 他 的 团队
- Giám đốc tin tưởng vào đội ngũ của mình.
- 她 信赖 自己 的 直觉
- Cô ấy tin vào trực giác của mình.
- 质量 过硬 值得 信赖
- Chất lượng tốt đáng tin cậy.
- 他 为 人忠 值得 信赖
- Anh ấy là người trung thành, đáng tin cậy.
- 他 信赖 你 会 完成 任务
- Anh ấy tin rằng bạn sẽ hoàn thành nhiệm vụ.
- 我 相信 威廉 · 富 布赖特 说 过
- Tôi tin rằng đó là William Fulbright
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
赖›