Đọc nhanh: 算计 (toán kế). Ý nghĩa là: tính toán, suy nghĩ; tính toán, đoán. Ví dụ : - 这件事慢一步办,还得算计算计。 chuyện này làm chậm một tý, phải tính toán đã.. - 我算计他今天回不来,果然没回来。 tôi đoán hôm nay anh ấy không về, quả nhiên chưa về.
算计 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tính toán
计算数目
✪ 2. suy nghĩ; tính toán
考虑;打算
- 这件 事慢 一步 办 , 还 得 算计 算计
- chuyện này làm chậm một tý, phải tính toán đã.
✪ 3. đoán
估计
- 我 算计 他 今天 回不来 , 果然 没 回来
- tôi đoán hôm nay anh ấy không về, quả nhiên chưa về.
✪ 4. ngấm ngầm mưu tính, tính kế
暗中谋划损害别人
So sánh, Phân biệt 算计 với từ khác
✪ 1. 计算 vs 算计
Giống:
- "计算" và "算计" là hai từ có cùng ngữ tố nhưng đảo ngược trật tự.
- Đối tượng của "计算" liên quan đến con số, đối tượng của "算计" vừa liên quan đến con số vừa liên quan đến những sự vật khác.
- Con số mà "计算" có liên quan đến có thể vừa lớn vừa nhỏ, cũng có thể là tính toán đến chính xác nhất, con số liên quan đến "算计" khá nhỏ, không liên quan đến tính chính xác những con số lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算计
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 他们 正在 计算 数儿
- Họ đang tính toán các con số.
- 他 对 计算机 编程 精通
- Anh ấy thông thạo lập trình máy tính.
- 他 在 计算机 编程 方面 是 个 行家
- Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 他 是 计算机专业 的 硕士
- Anh ấy là thạc sĩ ngành máy tính.
- 他 很 懂 计算机技术
- Anh ấy rất hiểu công nghệ máy tính.
- 他们 更新 了 计算机 平台
- Họ đã cập nhật hệ thống máy tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
算›
计›