算计 suànjì
volume volume

Từ hán việt: 【toán kế】

Đọc nhanh: 算计 (toán kế). Ý nghĩa là: tính toán, suy nghĩ; tính toán, đoán. Ví dụ : - 这件事慢一步办还得算计算计。 chuyện này làm chậm một tý, phải tính toán đã.. - 我算计他今天回不来果然没回来。 tôi đoán hôm nay anh ấy không về, quả nhiên chưa về.

Ý Nghĩa của "算计" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

算计 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. tính toán

计算数目

✪ 2. suy nghĩ; tính toán

考虑;打算

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事慢 shìmàn 一步 yībù bàn hái 算计 suànji 算计 suànji

    - chuyện này làm chậm một tý, phải tính toán đã.

✪ 3. đoán

估计

Ví dụ:
  • volume volume

    - 算计 suànji 今天 jīntiān 回不来 huíbùlái 果然 guǒrán méi 回来 huílai

    - tôi đoán hôm nay anh ấy không về, quả nhiên chưa về.

✪ 4. ngấm ngầm mưu tính, tính kế

暗中谋划损害别人

So sánh, Phân biệt 算计 với từ khác

✪ 1. 计算 vs 算计

Giải thích:

Giống:
- "计算" và "算计" là hai từ có cùng ngữ tố nhưng đảo ngược trật tự.
- Đối tượng của "计算" liên quan đến con số, đối tượng của "算计" vừa liên quan đến con số vừa liên quan đến những sự vật khác.
- Con số mà "计算" có liên quan đến có thể vừa lớn vừa nhỏ, cũng có thể là tính toán đến chính xác nhất, con số liên quan đến "算计" khá nhỏ, không liên quan đến tính chính xác những con số lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算计

  • volume volume

    - 可得 kědé 安静 ānjìng 点儿 diǎner le 要不然 yàobùrán 没法 méifǎ 计算 jìsuàn le

    - Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 计算 jìsuàn 数儿 shùér

    - Họ đang tính toán các con số.

  • volume volume

    - duì 计算机 jìsuànjī 编程 biānchéng 精通 jīngtōng

    - Anh ấy thông thạo lập trình máy tính.

  • volume volume

    - zài 计算机 jìsuànjī 编程 biānchéng 方面 fāngmiàn shì 行家 hángjiā

    - Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 怎么样 zěnmeyàng 计划 jìhuà 总算 zǒngsuàn 付诸实施 fùzhūshíshī le

    - Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện

  • volume volume

    - shì 计算机专业 jìsuànjīzhuānyè de 硕士 shuòshì

    - Anh ấy là thạc sĩ ngành máy tính.

  • volume volume

    - hěn dǒng 计算机技术 jìsuànjījìshù

    - Anh ấy rất hiểu công nghệ máy tính.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 更新 gēngxīn le 计算机 jìsuànjī 平台 píngtái

    - Họ đã cập nhật hệ thống máy tính.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao