Đọc nhanh: 铁算盘 (thiết toán bàn). Ý nghĩa là: người tính toán cẩn thận; người biết tính toán; keo đẽo, chắt bóp.
铁算盘 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người tính toán cẩn thận; người biết tính toán; keo đẽo
比喻精细的计算,也比喻很会计算的人
✪ 2. chắt bóp
吝啬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁算盘
- 算盘子儿
- con tính; hột tính (trong bàn tính)
- 扒拉 算盘子儿
- khẩy bàn tính
- 他 腹中 有 盘算
- Anh ấy có suy nghĩ trong lòng.
- 这盘 棋算 你 赢 了 , 明天 咱们 再算 帐
- ván cờ này coi như là anh thắng, ngày mai chúng ta lại đấu tiếp.
- 我 打算 洗掉 这盘 旧 磁带
- Tôi định xóa băng từ cũ này.
- 我们 打算 去 新 楼盘 看看
- Chúng mình định đi xem khu đô thị mới.
- 别 总 在 一些 小事 上 打算盘
- đừng suy tính những chuyện nhỏ nhặt.
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盘›
算›
铁›