Đọc nhanh: 如意算盘 (như ý toán bàn). Ý nghĩa là: bàn tính như ý; chỉ tính toán mặt tốt theo ý mình muốn.
如意算盘 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bàn tính như ý; chỉ tính toán mặt tốt theo ý mình muốn
比喻只从好的一方面想着的打算
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如意算盘
- 他 腹中 有 盘算
- Anh ấy có suy nghĩ trong lòng.
- 我们 复制 了 计算机 磁盘 以防 意外
- Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.
- 不意 大雨如注 , 不能 起程
- không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được
- 你 既然 不 同意 就算 了
- Nếu bạn đã không đồng ý thì thôi.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 五福临门 , 万事如意 , 万事 顺心 !
- Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!
- 她 总是 盘算着 如何 省钱
- Cô ấy luôn tính cách tiết kiệm tiền.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
意›
盘›
算›
1. nguyện vọng, mong muốn chỉ của một phía. Mong muốn đơn phương |2. chỉ theo ý kiến chủ quan. Chỉ theo ý mình
tính toán nhỏ nhặt
dùng rổ đan lát để múc nước (thành ngữ); nổ lực lãng phí
giấc mộng Nam Kha; giấc mơ hão huyền; giấc Nam Kha khéo bất bình, bừng con mắt dậy thấy mình tay không (Dựa theo tích: chàng trai họ Thuần nằm ngủ dưới gốc cây hoè, mơ thấy mình được lấy công chúa và được bổ làm thái thú ở quận Nam Kha, mừng quá bừng