Đọc nhanh: 运算 (vận toán). Ý nghĩa là: giải toán; làm toán; tính toán. Ví dụ : - 一种用于按照严格的过程规则实现的数学和逻辑运算的通用术语。 Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.. - 不严格地说,一种数学或逻辑运算符。 Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
运算 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải toán; làm toán; tính toán
依照数学法则,求出一个算题或算式的结果
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运算
- 这个 卦 被 用来 测算 运势
- Quẻ này được sử dụng để đoán vận may.
- 公司 打算 在 四 月底 举办 春季 运动会
- Công ty dự kiến tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 今天 的 课题 是 数学 运算
- Chủ đề hôm nay là các phép toán.
- 运输 费用 已经 计算 在内
- Chi phí vận chuyển đã được tính vào.
- 这 批货 因为 货源 紧张 , 我们 打算 分批 装运 , 您 认为 合适 吗 ?
- Vì nguồn hàng eo hẹp nên chúng tôi dự định chia đợt vận chuyển, ông thấy có thích hợp không?
- 他 想 算命 看看 运气
- Anh ấy muốn xem bói để kiểm tra vận may.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
算›
运›