Đọc nhanh: 不信 (bất tín). Ý nghĩa là: Không tin; không cho là thật. ◇Luận Ngữ 論語: Tuy viết bất yếu quân; ngô bất tín dã 雖曰不要君; 吾不信也 (Hiến vấn 憲問) (Ông ta) tuy nói là không yêu sách vua; ta không tin đâu. Không thành thật. ◇Luận Ngữ 論語: Tăng Tử viết: Ngô nhật tam tỉnh ngô thân: vi nhân mưu nhi bất trung hồ? Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? Truyền bất tập hồ? 曾子曰: 吾日三省吾身: 為人謀而不忠乎? 與朋友交而不信乎? 傳不習乎? (Học nhi 學而) Mỗi ngày tôi tự xét ba việc: Làm việc gì cho ai; có hết lòng không? Giao thiệp với bạn bè; có thành tín không? Thầy dạy cho điều gì; có học tập đủ không?Chẳng lẽ; lẽ đâu. § Cũng như nói nan đạo 難道. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Hồ thuyết! Giá đẳng nhất cá đại khứ xứ; bất tín một trai lương? 胡說. 這等一個大去處; 不信沒齋糧 (Đệ tam hồi) Nói láo! Chẳng lẽ một cái chùa lớn như vầy mà không có hột gạo ăn?. Ví dụ : - 我就不信我学不会。 Tôi không tin tôi không thể học được.. - 你这是哄我,我不信。 Anh lừa tôi, tôi không tin.. - 啥叫不信包装纸啊 Ý bạn là bạn không tin vào giấy gói?
不信 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không tin; không cho là thật. ◇Luận Ngữ 論語: Tuy viết bất yếu quân; ngô bất tín dã 雖曰不要君; 吾不信也 (Hiến vấn 憲問) (Ông ta) tuy nói là không yêu sách vua; ta không tin đâu. Không thành thật. ◇Luận Ngữ 論語: Tăng Tử viết: Ngô nhật tam tỉnh ngô thân: vi nhân mưu nhi bất trung hồ? Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? Truyền bất tập hồ? 曾子曰: 吾日三省吾身: 為人謀而不忠乎? 與朋友交而不信乎? 傳不習乎? (Học nhi 學而) Mỗi ngày tôi tự xét ba việc: Làm việc gì cho ai; có hết lòng không? Giao thiệp với bạn bè; có thành tín không? Thầy dạy cho điều gì; có học tập đủ không?Chẳng lẽ; lẽ đâu. § Cũng như nói nan đạo 難道. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Hồ thuyết! Giá đẳng nhất cá đại khứ xứ; bất tín một trai lương? 胡說. 這等一個大去處; 不信沒齋糧 (Đệ tam hồi) Nói láo! Chẳng lẽ một cái chùa lớn như vầy mà không có hột gạo ăn?
- 我 就 不信 我学 不会
- Tôi không tin tôi không thể học được.
- 你 这 是 哄 我 , 我 不信
- Anh lừa tôi, tôi không tin.
- 啥 叫 不信 包装纸 啊
- Ý bạn là bạn không tin vào giấy gói?
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 他 明天 一定 会 来 , 你 要 不信 , 咱们 可以 打赌
- ngày mai anh ấy nhất định sẽ đến, nếu anh không tin, chúng ta đánh cuộc nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不信
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 不要 相信 这些 胡说
- Đừng tin vào những điều xuyên tạc này.
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
- 不要 相信 那些 谣言
- Đừng tin những tin đồn đó.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
信›