Đọc nhanh: 信用 (tín dụng). Ý nghĩa là: chữ tín; tin dùng, có tín nhiệm, tín dụng, tín dụng (sự tin tưởng nhau và cho vay để dùng vào việc gì đó). Ví dụ : - 讲信用。 trọng chữ tín. - 维持信用。 giữ chữ tín. - 信用贷款。 khoản tiền vay tín dụng.
✪ 1. chữ tín; tin dùng, có tín nhiệm
能够履行跟人约定的事情而取得的信任
- 讲信用
- trọng chữ tín
- 维持 信用
- giữ chữ tín
✪ 2. tín dụng
不需要提供物资保证,可以按时偿付的
- 信用贷款
- khoản tiền vay tín dụng.
✪ 3. tín dụng (sự tin tưởng nhau và cho vay để dùng vào việc gì đó)
指银行借贷或商业上的赊销、赊购
So sánh, Phân biệt 信用 với từ khác
✪ 1. 信用 vs 信誉
"信誉" mang ý nghĩa của "信用", nhưng còn có ý nghĩa của "名誉".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信用
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 他用 假 信息 虎 我
- Anh ấy dùng thông tin giả để đe dọa tôi.
- 他 是 在 利用 你 , 你 不要 信
- Anh ta lợi dụng bạn đấy, đừng có tin.
- 他 从 信用社 借 了 款
- Anh ấy đã vay tiền từ hợp tác xã tín dụng.
- 他用 假 信息 骗人
- Anh ấy dùng thông tin giả để lừa đảo.
- 他 引用 《 圣经 》 来 支持 他 的 信仰
- Anh ta trích dẫn Kinh Thánh để ủng hộ đức tin của mình.
- 他 不用 人 再 催促 就 写 了 信
- Ông viết bức thư mà không cần thúc giục gì thêm.
- 你 的 信用卡 在 那儿
- Thẻ tín dụng của bạn ở đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
用›