Đọc nhanh: 疑惧 (nghi cụ). Ý nghĩa là: lo sợ; băn khoăn lo lắng. Ví dụ : - 面露疑惧 lo sợ hiện ra nét mặt
✪ 1. lo sợ; băn khoăn lo lắng
疑虑而恐惧
- 面露 疑惧
- lo sợ hiện ra nét mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疑惧
- 面露 疑惧
- lo sợ hiện ra nét mặt
- 他们 逮捕 了 嫌疑犯
- Họ đã bắt giữ nghi phạm.
- 他们 在 拘 嫌疑犯
- Họ đang bắt giữ nghi phạm.
- 骑 自行车 无疑 是 对 身体 好 的
- Đi xe đạp chắc chắn là tốt cho sức khỏe của bạn.
- 他们 怀疑 我们 撒谎 了
- Họ nghi ngờ chúng tôi đã nói dối.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 他 对 新 规则 很 疑惑
- Anh ấy rất nghi ngờ về quy tắc mới.
- 他们 毫无疑问 会 成功
- Không có nghi ngờ rằng họ sẽ thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惧›
疑›