Đọc nhanh: 一脸疑惑 (nhất kiểm nghi hoặc). Ý nghĩa là: Mặt đầy nghi ngờ.
一脸疑惑 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mặt đầy nghi ngờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一脸疑惑
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 一脸 横肉
- gương mặt hung ác
- 他 一脸 抱歉 地 看着 我
- Anh ấy mặt đầy áy náy nhìn tôi.
- 一经 解释 , 疑虑 化除
- vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 我 有 一个 疑惑 想 问 你
- Tớ có một thắc mắc muốn hỏi cậu.
- 这件 事 存在 着 一些 疑惑 点
- Vụ việc này tồn tại một số điểm nghi hoặc.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
惑›
疑›
脸›