不惑 bùhuò
volume volume

Từ hán việt: 【bất hoặc】

Đọc nhanh: 不惑 (bất hoặc). Ý nghĩa là: bất hoặc; bốn mươi tuổi; chững chạc; sáng suốt; biết suy xét; người tứ tuần. (Luận ngữ - Vi chính - có câu:''tứ thập nhi bất hoặc'': người tuổi 40 có thể biết rõ đúng sai nên không bị lầm lạc. Về sau dùng chữ''不惑''để chỉ người tứ tuần); người tứ tuần. Ví dụ : - 年届不惑 tuổi đã 40; đã đến tuổi bất hoặc. - 不惑之年 tuổi bất hoặc; tuổi tứ tuần; tuổi không còn bị lầm lạc nữa

Ý Nghĩa của "不惑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不惑 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bất hoặc; bốn mươi tuổi; chững chạc; sáng suốt; biết suy xét; người tứ tuần. (Luận ngữ - Vi chính - có câu:''tứ thập nhi bất hoặc'': người tuổi 40 có thể biết rõ đúng sai nên không bị lầm lạc. Về sau dùng chữ''不惑''để chỉ người tứ tuần); người tứ tuần

《论语·为政》:''四十而不惑''指人到了四十岁,能明辨是非而不受迷惑后来用''不惑''指人四十岁

Ví dụ:
  • volume volume

    - 年届 niánjiè 不惑 bùhuò

    - tuổi đã 40; đã đến tuổi bất hoặc

  • volume volume

    - 不惑之年 bùhuòzhīnián

    - tuổi bất hoặc; tuổi tứ tuần; tuổi không còn bị lầm lạc nữa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不惑

  • volume volume

    - 不惑之年 bùhuòzhīnián

    - tuổi bất hoặc; tuổi tứ tuần; tuổi không còn bị lầm lạc nữa

  • volume volume

    - 突遇 tūyù 难题 nántí 不免 bùmiǎn yǒu 困惑 kùnhuò

    - Bất ngờ gặp đề khó, không tránh khỏi bối rối.

  • volume volume

    - 不要 búyào bèi 他们 tāmen de 幌子 huǎngzi suǒ 迷惑 míhuo

    - Đừng bị vỏ bọc của họ đánh lừa.

  • volume volume

    - 抵挡不住 dǐdǎngbúzhù 逃课 táokè de 诱惑 yòuhuò

    - Tôi không thể cưỡng lại sự cám dỗ của việc trốn học.

  • volume volume

    - 不要 búyào wèi 假象 jiǎxiàng suǒ 迷惑 míhuo

    - Đừng để bị đánh lừa bởi ảo giác.

  • volume volume

    - 行为 xíngwéi 产生 chǎnshēng 不少 bùshǎo de 疑惑 yíhuò

    - Hành động đó gây ra không ít nghi ngờ.

  • volume volume

    - de 答复 dáfù lìng 他们 tāmen 困惑不解 kùnhuòbùjiě

    - Câu trả lời của cô làm họ bối rối không hiểu.

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng 流露出 liúlùchū 迷惑不解 míhuobùjiě de 神情 shénqíng

    - Trên mặt anh hiện lên vẻ bối rối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoặc
    • Nét bút:一丨フ一一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMP (戈一心)
    • Bảng mã:U+60D1
    • Tần suất sử dụng:Cao