Đọc nhanh: 狐疑 (hồ nghi). Ý nghĩa là: hoài nghi; hồ nghi; ngờ vực; nghi ngờ; nghi. Ví dụ : - 满腹狐疑 đầy hoài nghi. - 狐疑不决 hoài nghi không quyết; chần chừ.
狐疑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoài nghi; hồ nghi; ngờ vực; nghi ngờ; nghi
怀疑1.
- 满腹狐疑
- đầy hoài nghi
- 狐疑不决
- hoài nghi không quyết; chần chừ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狐疑
- 满腹狐疑
- đầy hoài nghi
- 狐疑不决
- hoài nghi không quyết; chần chừ.
- 他 像 老狐狸 一样 狡猾
- Anh ta gian xảo như một con cáo già.
- 他们 遇到 了 狡猾 的 狐狸
- Họ đã gặp phải con cáo xảo quyệt.
- 骑 自行车 无疑 是 对 身体 好 的
- Đi xe đạp chắc chắn là tốt cho sức khỏe của bạn.
- 他们 怀疑 我们 撒谎 了
- Họ nghi ngờ chúng tôi đã nói dối.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 他们 毫无疑问 会 成功
- Không có nghi ngờ rằng họ sẽ thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狐›
疑›
nghi kị; ngờ vực; nghi kỵghen bóng
ngờ vực vô căn cứ; ngờ vực; nghi ngờ; xai nghi
Nghi Hoặc
sự hoài nghi; ngờ vực; thắc mắcđoán chừng; ngỡ
Khả Nghi, Đáng Nghi, Đáng Ngờ
Nghi Kỵ, Hiềm Nghi, Nghi Ngờ
Bối Rối, Nghi Hoặc, Hoang Mang
Do Dự
Nghi Ngờ, Hoài Nghi
Không tin; không cho là thật. ◇Luận Ngữ 論語: Tuy viết bất yếu quân; ngô bất tín dã 雖曰不要君; 吾不信也 (Hiến vấn 憲問) (Ông ta) tuy nói là không yêu sách vua; ta không tin đâu. Không thành thật. ◇Luận Ngữ 論語: Tăng Tử viết: Ngô nhật tam tỉnh ngô thân: vi nhân