存疑 cúnyí
volume volume

Từ hán việt: 【tồn nghi】

Đọc nhanh: 存疑 (tồn nghi). Ý nghĩa là: còn nghi vấn; chưa quyết định; chưa quyết được; chưa định được; hoài nghi; nghi ngờ (vấn đề còn thắc mắc, còn ghi vấn). Ví dụ : - 这件事情只好暂时存疑留待将来解决。 chuyện này đành tạm chưa quyết định, chờ giải quyết sau.

Ý Nghĩa của "存疑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

存疑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. còn nghi vấn; chưa quyết định; chưa quyết được; chưa định được; hoài nghi; nghi ngờ (vấn đề còn thắc mắc, còn ghi vấn)

对疑难问题暂时不做决定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 只好 zhǐhǎo 暂时 zànshí 存疑 cúnyí 留待 liúdài 将来 jiānglái 解决 jiějué

    - chuyện này đành tạm chưa quyết định, chờ giải quyết sau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存疑

  • volume volume

    - jiāo 会计 kuàijì 存查 cúnchá

    - giao cho phòng kế toán để bảo lưu.

  • volume volume

    - 当初 dāngchū duì nín 存有 cúnyǒu 疑心 yíxīn 实感 shígǎn 抱歉 bàoqiàn

    - lúc đầu tôi có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải với anh.

  • volume volume

    - 当初 dāngchū duì 存有 cúnyǒu 疑心 yíxīn 实感 shígǎn 抱歉 bàoqiàn

    - Tôi ban đầu đã có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải

  • volume volume

    - 不必 bùbì 多疑 duōyí

    - không cần phải đa nghi.

  • volume volume

    - 事物 shìwù de 存在 cúnzài 发展 fāzhǎn 必有 bìyǒu 一定 yídìng de 条件 tiáojiàn

    - sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì réng yǒu 存疑 cúnyí

    - Chuyện này vẫn còn tồn tại nghi vấn.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 存在 cúnzài zhe 一些 yīxiē 疑惑 yíhuò diǎn

    - Vụ việc này tồn tại một số điểm nghi hoặc.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 只好 zhǐhǎo 暂时 zànshí 存疑 cúnyí 留待 liúdài 将来 jiānglái 解决 jiějué

    - chuyện này đành tạm chưa quyết định, chờ giải quyết sau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Cún
    • Âm hán việt: Tồn
    • Nét bút:一ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLND (大中弓木)
    • Bảng mã:U+5B58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sơ 疋 (+9 nét)
    • Pinyin: Nǐ , Níng , Yí
    • Âm hán việt: Nghi , Nghĩ , Ngưng , Ngật
    • Nét bút:ノフノ一一ノ丶フ丶フ丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:PKNIO (心大弓戈人)
    • Bảng mã:U+7591
    • Tần suất sử dụng:Rất cao