Đọc nhanh: 疑虑 (nghi lự). Ý nghĩa là: lo nghĩ; lo ngại; hoài nghi lo lắng; nghi ngại. Ví dụ : - 消除疑虑 trút bỏ hoài nghi; gạt bỏ hoài nghi
疑虑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lo nghĩ; lo ngại; hoài nghi lo lắng; nghi ngại
因怀疑而顾虑
- 消除 疑虑
- trút bỏ hoài nghi; gạt bỏ hoài nghi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疑虑
- 消除 疑虑
- trút bỏ hoài nghi; gạt bỏ hoài nghi
- 一经 解释 , 疑虑 化除
- vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 他 心中 所有 的 疑虑 突然 烟消云散 了
- Mọi nghi ngờ trong đầu anh chợt tan biến.
- 他 散 去 了 所有 疑虑
- Anh ấy gạt bỏ đi mọi nghi ngờ.
- 心中 的 疑虑 难以 化解
- hoài nghi trong lòng khó mà gạt bỏ được.
- 心中无数 的 疑问 让 他 焦虑
- Nhiều nghi vấn trong lòng khiến anh ấy lo lắng.
- 我 对于 这个 决定 有 一些 疑虑
- Tôi có một số nghi ngờ về quyết định này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疑›
虑›