Đọc nhanh: 爱小 (ái tiểu). Ý nghĩa là: tham món lợi nhỏ; thích chiếm lợi thế; chẹt mọt; chấy hoá, cắp nắp. Ví dụ : - 祖母钟爱小孙子。 bà nội rất yêu quý đứa cháu nhỏ.. - 母亲最疼爱小女儿。 mẹ yêu nhất đứa con gái nhỏ.
爱小 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tham món lợi nhỏ; thích chiếm lợi thế; chẹt mọt; chấy hoá
喜欢贪小利、占便宜
- 祖母 钟爱 小孙子
- bà nội rất yêu quý đứa cháu nhỏ.
- 母亲 最 疼爱 小女儿
- mẹ yêu nhất đứa con gái nhỏ.
✪ 2. cắp nắp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱小
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 可爱 的 小 婴孩
- Em bé dễ thương.
- 可爱 的 小天使
- thiên thần nhỏ dễ thương.
- 他们 总是 溺爱 小儿子
- Họ luôn nuông chiều cậu con trai út.
- 一窝 小狗 真 可爱
- Một đàn chó con thật đáng yêu.
- 他 从小 就 热爱 网球
- Anh ấy yêu quần vợt từ khi còn nhỏ
- 墨色 的 小狗 很 可爱
- Chú chó nhỏ màu đen rất đáng yêu.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
爱›