吝啬 lìnsè
volume volume

Từ hán việt: 【lận sắc】

Đọc nhanh: 吝啬 (lận sắc). Ý nghĩa là: keo kiệt; bủn xỉn, tằn tiện; tiết kiệm. Ví dụ : - 他非常吝啬不愿花钱。 Anh ấy rất keo kiệt, không muốn tiêu tiền.. - 吝啬会让人失去朋友。 Keo kiệt sẽ khiến người ta mất bạn bè.. - 吝啬不是一种美德。 Keo kiệt không phải là một đức tính tốt.

Ý Nghĩa của "吝啬" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

吝啬 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. keo kiệt; bủn xỉn

过分爱惜自己的财务,当用不用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 非常 fēicháng 吝啬 lìnsè 不愿 bùyuàn 花钱 huāqián

    - Anh ấy rất keo kiệt, không muốn tiêu tiền.

  • volume volume

    - 吝啬 lìnsè huì ràng rén 失去 shīqù 朋友 péngyou

    - Keo kiệt sẽ khiến người ta mất bạn bè.

  • volume volume

    - 吝啬 lìnsè 不是 búshì 一种 yīzhǒng 美德 měidé

    - Keo kiệt không phải là một đức tính tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

吝啬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tằn tiện; tiết kiệm

形容人吝啬或举止不大方, 缺乏大家气派

Ví dụ:
  • volume volume

    - 吝啬 lìnsè 对待 duìdài 朋友 péngyou

    - Anh ấy tằn tiện khi đối xử với bạn bè.

  • volume volume

    - zài 宴会 yànhuì shàng 吝啬 lìnsè le

    - Cô ấy tằn tiện trong bữa tiệc.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 吝啬 lìnsè 花钱 huāqián

    - Anh ấy luôn tiết kiệm khi tiêu tiền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 吝啬

✪ 1. Chủ ngữ + 很/不 + 吝啬

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - duì 朋友 péngyou hěn 吝啬 lìnsè

    - Cô ấy rất keo kiệt với bạn bè.

  • volume

    - 我们 wǒmen de 老板 lǎobǎn 吝啬 lìnsè

    - Sếp của chúng tôi không keo kiệt.

  • volume

    - 他们 tāmen duì 奖品 jiǎngpǐn hěn 吝啬 lìnsè

    - Họ rất keo kiệt với giải thưởng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 吝啬 (+的) + Danh từ (鬼/人/老头/家伙)

"吝啬" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - shì 吝啬鬼 lìnsèguǐ

    - Anh ấy là một thánh keo kiệt.

  • volume

    - shì 吝啬 lìnsè de 家伙 jiāhuo

    - Cô ấy là một kẻ keo kiệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吝啬

  • volume volume

    - zài 宴会 yànhuì shàng 吝啬 lìnsè le

    - Cô ấy tằn tiện trong bữa tiệc.

  • volume volume

    - 吝啬鬼 lìnsèguǐ

    - con quỷ hà tiện; đồ keo kiệt; đồ trùm sò.

  • volume volume

    - shì 吝啬 lìnsè de 家伙 jiāhuo

    - Cô ấy là một kẻ keo kiệt.

  • volume volume

    - duì 朋友 péngyou hěn 吝啬 lìnsè

    - Cô ấy rất keo kiệt với bạn bè.

  • volume volume

    - 大方 dàfāng xiē bié 那么 nàme 吝啬 lìnsè

    - rộng rãi một tý đi, đừng có bủn xỉn như vậy.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 那么 nàme 小气 xiǎoqì 吝啬 lìnsè

    - Tại sao bạn lại keo kiệt như vậy?

  • volume volume

    - 慷慨解囊 kāngkǎijiěnáng ( 毫不 háobù 吝啬 lìnsè 拿出 náchū 钱来 qiánlái 帮助 bāngzhù 别人 biérén )

    - vét sạch túi giúp đỡ với tinh thần hào phóng.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 纠正 jiūzhèng 浪费 làngfèi de 习惯 xíguàn 但是 dànshì 一变 yībiàn ér wèi 吝啬 lìnsè 就是 jiùshì 矫枉过正 jiǎowǎngguòzhèng le

    - nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Lìn
    • Âm hán việt: Lận
    • Nét bút:丶一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKR (卜大口)
    • Bảng mã:U+541D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thập 十 (+9 nét), khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:一丨丶ノ一丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GCWR (土金田口)
    • Bảng mã:U+556C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa