糟践 zāojiàn
volume volume

Từ hán việt: 【tao tiễn】

Đọc nhanh: 糟践 (tao tiễn). Ý nghĩa là: giày xéo; làm nhục; chà đạp; làm hỏng. Ví dụ : - 别糟践粮食 đừng giẫm hư lương thực. - 说话可不要随便糟践人。 nói chuyện không nên tuỳ tiện chà đạp lên người khác.

Ý Nghĩa của "糟践" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

糟践 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giày xéo; làm nhục; chà đạp; làm hỏng

糟蹋

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié 糟践 zāojian 粮食 liángshí

    - đừng giẫm hư lương thực

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 不要 búyào 随便 suíbiàn 糟践 zāojian rén

    - nói chuyện không nên tuỳ tiện chà đạp lên người khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糟践

  • volume volume

    - 他们 tāmen 桌子 zhuōzi nòng 乱七八糟 luànqībāzāo de

    - Họ làm cho bàn trở nên lộn xộn.

  • volume volume

    - 他妈的 tāmāde 一团糟 yītuánzāo

    - Đó là một thảm họa chết tiệt.

  • volume volume

    - 辛辛苦苦 xīnxīnkǔkǔ zhǒng 出来 chūlái de 粮食 liángshí yóu 作践 zuòjiàn 糟踏 zāotà ma

    - khó khăn lắm mới làm ra lương thực, có thể cho phép anh phung phí sao!

  • volume volume

    - bié 糟践 zāojian 粮食 liángshí

    - đừng giẫm hư lương thực

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 不要 búyào 随便 suíbiàn 糟践 zāojian rén

    - nói chuyện không nên tuỳ tiện chà đạp lên người khác.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 地践 dìjiàn zài 湿地 shīdì shàng

    - Anh ấy cẩn thận giẫm lên khu đất ẩm.

  • volume volume

    - 事情 shìqing ràng 搅和 jiǎohuo zāo le

    - sự tình do anh ấy làm rối lên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 实践 shíjiàn le xīn de 教学方法 jiāoxuéfāngfǎ

    - Họ đã thực hành phương pháp giảng dạy mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+11 nét)
    • Pinyin: Zāo
    • Âm hán việt: Tao
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一丨フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDTWA (火木廿田日)
    • Bảng mã:U+7CDF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Tiễn
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMIJ (口一戈十)
    • Bảng mã:U+8DF5
    • Tần suất sử dụng:Cao