Đọc nhanh: 糟践 (tao tiễn). Ý nghĩa là: giày xéo; làm nhục; chà đạp; làm hỏng. Ví dụ : - 别糟践粮食 đừng giẫm hư lương thực. - 说话可不要随便糟践人。 nói chuyện không nên tuỳ tiện chà đạp lên người khác.
糟践 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giày xéo; làm nhục; chà đạp; làm hỏng
糟蹋
- 别 糟践 粮食
- đừng giẫm hư lương thực
- 说话 可 不要 随便 糟践 人
- nói chuyện không nên tuỳ tiện chà đạp lên người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糟践
- 他们 把 桌子 弄 得 乱七八糟 的
- Họ làm cho bàn trở nên lộn xộn.
- 他妈的 一团糟
- Đó là một thảm họa chết tiệt.
- 辛辛苦苦 种 出来 的 粮食 , 由 得 你 作践 糟踏 吗
- khó khăn lắm mới làm ra lương thực, có thể cho phép anh phung phí sao!
- 别 糟践 粮食
- đừng giẫm hư lương thực
- 说话 可 不要 随便 糟践 人
- nói chuyện không nên tuỳ tiện chà đạp lên người khác.
- 他 小心 地践 在 湿地 上
- Anh ấy cẩn thận giẫm lên khu đất ẩm.
- 事情 让 他 搅和 糟 了
- sự tình do anh ấy làm rối lên.
- 他们 实践 了 新 的 教学方法
- Họ đã thực hành phương pháp giảng dạy mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
糟›
践›