Đọc nhanh: 殴打 (ẩu đả). Ý nghĩa là: đánh người; đánh nhau; ẩu đả. Ví dụ : - 互相殴打。 đánh lộn nhau.. - 被人殴打。 bị người ta đánh.
殴打 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh người; đánh nhau; ẩu đả
打 (人)
- 互相 殴打
- đánh lộn nhau.
- 被 人 殴打
- bị người ta đánh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殴打
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 被 人 殴打
- bị người ta đánh.
- 以 殴打 罪 逮捕 他
- Đặt anh ta để tấn công và pin.
- 上边 的 窗户 可以 打开
- Cửa sổ bên trên có thể mở ra.
- 别调 他人 打架斗殴
- Đừng xúi giục người khác đánh nhau.
- 互相 殴打
- đánh lộn nhau.
- 一身 短打
- mặc quần áo ngắn.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
殴›