Đọc nhanh: 顾惜 (cố tích). Ý nghĩa là: yêu thương tất cả; yêu quý; quý, tiếc rẻ; tiếc; thương hại; tội nghiệp. Ví dụ : - 顾惜身体 quý sức khoẻ. - 顾惜国家财产 yêu quý tài sản quốc gia. - 大家都很顾惜这个没爹没娘的孩子。 mọi người đều tiếc cho đứa bé không cha không mẹ này.
顾惜 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. yêu thương tất cả; yêu quý; quý
顾全爱惜
- 顾惜 身体
- quý sức khoẻ
- 顾惜 国家 财产
- yêu quý tài sản quốc gia
✪ 2. tiếc rẻ; tiếc; thương hại; tội nghiệp
照顾怜惜
- 大家 都 很 顾惜 这个 没爹没娘 的 孩子
- mọi người đều tiếc cho đứa bé không cha không mẹ này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顾惜
- 我 很 顾惜 那 只 可怜 的 小狗
- Tôi thương chú chó tội nghiệp đó.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 顾惜 身体
- quý sức khoẻ
- 顾惜 国家 财产
- yêu quý tài sản quốc gia
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 大家 都 很 顾惜 这个 没爹没娘 的 孩子
- mọi người đều tiếc cho đứa bé không cha không mẹ này.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惜›
顾›