Đọc nhanh: 糟踏 (tao đạp). Ý nghĩa là: giày xéo; chà đạp; làm hỏng; làm nhục. Ví dụ : - 辛辛苦苦种出来的粮食,由得你作践糟踏吗! khó khăn lắm mới làm ra lương thực, có thể cho phép anh phung phí sao!
糟踏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giày xéo; chà đạp; làm hỏng; làm nhục
同'糟蹋'
- 辛辛苦苦 种 出来 的 粮食 , 由 得 你 作践 糟踏 吗
- khó khăn lắm mới làm ra lương thực, có thể cho phép anh phung phí sao!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糟踏
- 交通 真糟糕 呢
- Giao thông thật tệ.
- 马蹄 子 踏 在 泥 地上
- Móng ngựa dẫm lên bùn đất.
- 辛辛苦苦 种 出来 的 粮食 , 由 得 你 作践 糟踏 吗
- khó khăn lắm mới làm ra lương thực, có thể cho phép anh phung phí sao!
- 他 做事 很 踏实
- Anh ấy làm việc rất cẩn thận.
- 他们 踏实 地 完成 任务
- Họ chăm chỉ hoàn thành nhiệm vụ.
- 他们 约 好 一起 去 踏青
- Họ hẹn nhau cùng đi đạp thanh.
- 他们 的 经济 地步 非常 糟糕
- Tình trạng tài chính của họ rất tồi tệ.
- 他 偷 脚踏车 是 事实 , 但 他 并 不 像 你 所 想 的 那样 坏
- Anh ta đã trộm xe đạp, điều này là sự thật, nhưng anh ta không phải là người xấu như bạn nghĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
糟›
踏›