消耗 xiāohào
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu hao】

Đọc nhanh: 消耗 (tiêu hao). Ý nghĩa là: mất; tốn; tiêu hao; tiêu mòn; hao tổn; tổn hại; lãng phí. Ví dụ : - 长时间工作会消耗精力。 Làm việc lâu sẽ tiêu hao năng lượng.. - 我们要减少资源的消耗。 Chúng ta cần giảm tiêu hao tài nguyên.. - 这个计划消耗了很多时间。 Kế hoạch này mất rất nhiều thời gian.

Ý Nghĩa của "消耗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

消耗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mất; tốn; tiêu hao; tiêu mòn; hao tổn; tổn hại; lãng phí

(精神、力量、东西等) 因使用或受损失而渐渐减少

Ví dụ:
  • volume volume

    - 长时间 zhǎngshíjiān 工作 gōngzuò huì 消耗 xiāohào 精力 jīnglì

    - Làm việc lâu sẽ tiêu hao năng lượng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 减少 jiǎnshǎo 资源 zīyuán de 消耗 xiāohào

    - Chúng ta cần giảm tiêu hao tài nguyên.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà 消耗 xiāohào le 很多 hěnduō 时间 shíjiān

    - Kế hoạch này mất rất nhiều thời gian.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 消耗 với từ khác

✪ 1. 消费 vs 消耗

Giải thích:

- Chủ thể hành vi động tác của "消费" là con người, chủ thể của "消耗" có thể là người, cũng có thể động vật hoặc máy móc.
- Đối tượng "消费" thường là nhu cầu thiết yếu hàng ngày, đối tượng của "消耗" không giới hạn, có thể là vật chất cụ thể cũng có thể là sự vật trừu tượng như tinh thần thể lực, thời gian.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消耗

  • volume volume

    - mǎi 汽车 qìchē shí 总要 zǒngyào 燃油 rányóu 消耗量 xiāohàoliàng 考虑 kǎolǜ 在内 zàinèi

    - Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.

  • volume volume

    - 千瓦 qiānwǎ 小时 xiǎoshí 电功率 diàngōnglǜ de 单位 dānwèi 等于 děngyú zài 千瓦 qiānwǎ 功率 gōnglǜ xià 小时 xiǎoshí nèi 消耗 xiāohào de gōng

    - số điện.

  • volume volume

    - 消耗 xiāohào 体力 tǐlì

    - tiêu hao thể lực

  • volume volume

    - 进行 jìnxíng 踏步机 tàbùjī 运动 yùndòng 30 分钟 fēnzhōng néng 帮助 bāngzhù 消耗 xiāohào 200 左右 zuǒyòu de 热量 rèliàng

    - 30 phút tập thể dục trên máy chạy bộ có thể giúp đốt cháy khoảng 200 calo

  • volume volume

    - 长时间 zhǎngshíjiān 工作 gōngzuò huì 消耗 xiāohào 精力 jīnglì

    - Làm việc lâu sẽ tiêu hao năng lượng.

  • volume volume

    - 消耗量 xiāohàoliàng 就是 jiùshì měi 小时 xiǎoshí 加仑 jiālún 表示 biǎoshì de suǒ 耗费 hàofèi de 燃料 ránliào 总数 zǒngshù

    - Số lượng tiêu thụ là tổng số nhiên liệu tiêu thụ được biểu thị bằng gallon mỗi giờ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà 消耗 xiāohào le 很多 hěnduō 时间 shíjiān

    - Kế hoạch này mất rất nhiều thời gian.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 机器 jīqì 每秒 měimiǎo 消耗 xiāohào 1000 jiāo

    - Máy này tiêu thụ 1000J mỗi giây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lỗi 耒 (+4 nét)
    • Pinyin: Hào , Máo , Mào
    • Âm hán việt: Hao , Háo , Mao , Mạo
    • Nét bút:一一一丨ノ丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QDHQU (手木竹手山)
    • Bảng mã:U+8017
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa