Đọc nhanh: 泯灭 (mẫn diệt). Ý nghĩa là: mất đi; phai mờ; biến mất (cử chỉ, ấn tượng). Ví dụ : - 这几部影片给人留下了难以泯灭的印象。 những bộ phim này đã để lại cho mọi người những ấn tượng khó phai mờ.
泯灭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất đi; phai mờ; biến mất (cử chỉ, ấn tượng)
(形迹、印象等) 消灭
- 这 几部 影片 给 人 留下 了 难以 泯灭 的 印象
- những bộ phim này đã để lại cho mọi người những ấn tượng khó phai mờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泯灭
- 作为 一个 怪兽 , 我 的 欲望 是 至少 消灭 一个 奥特曼
- Là một con quái vật, mong muốn của tôi là tiêu diệt ít nhất một Ultraman
- 他 轻轻 吹灭 了 蜡烛
- Anh ấy nhẹ nhàng thổi tắt nến.
- 全军覆灭
- toàn bộ quân bị tiêu diệt
- 侵略者 最终 被 夷灭
- Kẻ xâm lược cuối cùng bị tiêu diệt.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 泯灭
- tiêu tan.
- 这 几部 影片 给 人 留下 了 难以 泯灭 的 印象
- những bộ phim này đã để lại cho mọi người những ấn tượng khó phai mờ.
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泯›
灭›