流失 liúshī
volume volume

Từ hán việt: 【lưu thất】

Đọc nhanh: 流失 (lưu thất). Ý nghĩa là: xói mòn; trôi đi; trôi mất, bị cuốn trôi mất (đồ vật), rời đi; ra đi; bỏ đi (nhân viên). Ví dụ : - 水土流失。 đất cát bị xói mòn.. - 建造水库蓄积汛期的河水以免流失。 xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.. - 肥效流失。 tác dụng của phân bị cuốn trôi mất.

Ý Nghĩa của "流失" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

流失 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. xói mòn; trôi đi; trôi mất

指自然界的矿石、土壤自已散失或被水、风力带走,也指河水等白白地流掉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 水土流失 shuǐtǔliúshī

    - đất cát bị xói mòn.

  • volume volume

    - 建造 jiànzào 水库 shuǐkù 蓄积 xùjī 汛期 xùnqī de 河水 héshuǐ 以免 yǐmiǎn 流失 liúshī

    - xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.

✪ 2. bị cuốn trôi mất (đồ vật)

泛指有用的东西流散失去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 肥效 féixiào 流失 liúshī

    - tác dụng của phân bị cuốn trôi mất.

✪ 3. rời đi; ra đi; bỏ đi (nhân viên)

比喻人员离开本地或本单位

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人才流失 réncáiliúshī

    - nhân tài bỏ đi nơi khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流失

  • volume volume

    - yīn 失恋 shīliàn ér 流泪 liúlèi

    - Rơi nước mắt vì thất tình.

  • volume

    - 过度 guòdù 开垦 kāikěn 致使 zhìshǐ 水土流失 shuǐtǔliúshī

    - Khai thác quá mức khiến đất và nước bị rửa trôi.

  • volume volume

    - 流离失所 liúlíshīsuǒ

    - bơ vơ không nơi nương tựa.

  • volume volume

    - 人才流失 réncáiliúshī

    - nhân tài bỏ đi nơi khác.

  • volume volume

    - 肥效 féixiào 流失 liúshī

    - tác dụng của phân bị cuốn trôi mất.

  • volume volume

    - 赶快 gǎnkuài 堵塞 dǔsè zhù 管道 guǎndào de 漏洞 lòudòng 一滴 yīdī yóu 不让 bùràng 流失 liúshī

    - Hãy nhanh chóng bịt các kẽ hở trong đường ống, để không bị thất thoát một giọt dầu.

  • volume volume

    - 建造 jiànzào 水库 shuǐkù 蓄积 xùjī 汛期 xùnqī de 河水 héshuǐ 以免 yǐmiǎn 流失 liúshī

    - xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.

  • volume volume

    - zhè liǎng 方面 fāngmiàn dōu 有利于 yǒulìyú 降低 jiàngdī 员工 yuángōng 流失率 liúshīlǜ

    - Cả hai khía cạnh này đều giúp giảm bớt tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao