Đọc nhanh: 流失 (lưu thất). Ý nghĩa là: xói mòn; trôi đi; trôi mất, bị cuốn trôi mất (đồ vật), rời đi; ra đi; bỏ đi (nhân viên). Ví dụ : - 水土流失。 đất cát bị xói mòn.. - 建造水库蓄积汛期的河水, 以免流失。 xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.. - 肥效流失。 tác dụng của phân bị cuốn trôi mất.
流失 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xói mòn; trôi đi; trôi mất
指自然界的矿石、土壤自已散失或被水、风力带走,也指河水等白白地流掉
- 水土流失
- đất cát bị xói mòn.
- 建造 水库 蓄积 汛期 的 河水 , 以免 流失
- xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.
✪ 2. bị cuốn trôi mất (đồ vật)
泛指有用的东西流散失去
- 肥效 流失
- tác dụng của phân bị cuốn trôi mất.
✪ 3. rời đi; ra đi; bỏ đi (nhân viên)
比喻人员离开本地或本单位
- 人才流失
- nhân tài bỏ đi nơi khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流失
- 因 失恋 而 流泪
- Rơi nước mắt vì thất tình.
- 过度 开垦 , 致使 水土流失
- Khai thác quá mức khiến đất và nước bị rửa trôi.
- 流离失所
- bơ vơ không nơi nương tựa.
- 人才流失
- nhân tài bỏ đi nơi khác.
- 肥效 流失
- tác dụng của phân bị cuốn trôi mất.
- 赶快 堵塞 住 管道 的 漏洞 , 一滴 油 也 不让 流失
- Hãy nhanh chóng bịt các kẽ hở trong đường ống, để không bị thất thoát một giọt dầu.
- 建造 水库 蓄积 汛期 的 河水 , 以免 流失
- xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.
- 这 两 方面 都 有利于 降低 员工 流失率
- Cả hai khía cạnh này đều giúp giảm bớt tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
流›