Đọc nhanh: 殆尽 (đãi tần). Ý nghĩa là: gần như không còn gì. Ví dụ : - 他身上的所有斗志似乎都已丧失殆尽。 Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.. - 她的信心已消失殆尽。 Niềm tin của cô ấy đã biến mất.
殆尽 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gần như không còn gì
几乎全部完了
- 他 身上 的 所有 斗志 似乎 都 已 丧失殆尽
- Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.
- 她 的 信心 已 消失 殆尽
- Niềm tin của cô ấy đã biến mất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殆尽
- 搜罗 殆尽
- vơ vét đến cùng
- 敌人 伤亡 殆尽
- bọn địch thương vong gần hết.
- 他 身上 的 所有 斗志 似乎 都 已 丧失殆尽
- Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 他 为了 成功 想尽办法
- Anh ấy đã làm mọi thứ có thể để thành công.
- 乘兴而来 , 兴尽而返
- khi vui thì đến, lúc tàn thì đi.
- 她 的 信心 已 消失 殆尽
- Niềm tin của cô ấy đã biến mất.
- 他们 到达 山脊 时 山谷 和 湖泊 尽收眼底
- Cả thung lũng và hồ đều thu gọn lại trọn trong tầm mắt khi họ đi tới sườn núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
殆›