Đọc nhanh: 消耗热 (tiêu háo nhiệt). Ý nghĩa là: sốt tiêu hao (chứng bệnh sốt thân nhiệt chênh lệch lớn, sáng thấp hoặc bình thường chiều và tối sốt đến 40o hay trên 40o).
消耗热 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sốt tiêu hao (chứng bệnh sốt thân nhiệt chênh lệch lớn, sáng thấp hoặc bình thường chiều và tối sốt đến 40o hay trên 40o)
发热的一种类型,患者在一昼夜中体温有很大的变动,早晨体温接近正常或正常体温低,下午或晚上发高 烧,体温可达40oC以上败血症和严重的肺结核常有这种症状
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消耗热
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 抵偿 消耗
- bù vào tiêu hao
- 消耗 体力
- tiêu hao thể lực
- 进行 踏步机 运动 30 分钟 能 帮助 消耗 200 左右 的 热量
- 30 phút tập thể dục trên máy chạy bộ có thể giúp đốt cháy khoảng 200 calo
- 听到 自己 获奖 的 消息 , 他 激动 得 热泪盈眶
- Nghe tin mình đoạt giải thưởng, anh phấn khích đến mức mắt ngấn lệ.
- 消耗量 就是 以 每 小时 加仑 表示 的 所 耗费 的 燃料 总数
- Số lượng tiêu thụ là tổng số nhiên liệu tiêu thụ được biểu thị bằng gallon mỗi giờ.
- 这个 计划 消耗 了 很多 时间
- Kế hoạch này mất rất nhiều thời gian.
- 这个 机器 每秒 消耗 1000 焦
- Máy này tiêu thụ 1000J mỗi giây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
消›
热›
耗›