破费 pòfèi
volume volume

Từ hán việt: 【phá phí】

Đọc nhanh: 破费 (phá phí). Ý nghĩa là: tiêu pha; tiêu tốn; tốn kém; phá của. Ví dụ : - 真是让你破费了。 Thật sự là khiến bạn tốn kém rồi.. - 让你破费真不好意思。 Khiến bạn phải tốn kém, thật ngại quá.. - 请不要再为我破费了。 Xin đừng tốn kém vì tôi nữa.

Ý Nghĩa của "破费" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

破费 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiêu pha; tiêu tốn; tốn kém; phá của

花费 (金钱或时间)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 真是 zhēnshi ràng 破费 pòfèi le

    - Thật sự là khiến bạn tốn kém rồi.

  • volume volume

    - ràng 破费 pòfèi zhēn 不好意思 bùhǎoyìsī

    - Khiến bạn phải tốn kém, thật ngại quá.

  • volume volume

    - qǐng 不要 búyào zài wèi 破费 pòfèi le

    - Xin đừng tốn kém vì tôi nữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破费

  • volume volume

    - 一说 yīshuō jiù 明白 míngbai 用不着 yòngbuzháo 费话 fèihuà

    - vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.

  • volume volume

    - ràng 破费 pòfèi zhēn 不好意思 bùhǎoyìsī

    - Khiến bạn phải tốn kém, thật ngại quá.

  • volume volume

    - 上课时 shàngkèshí 不要 búyào 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 瓦砾 wǎlì ( 形容 xíngróng 建筑 jiànzhù bèi 破坏 pòhuài hòu de 景象 jǐngxiàng )

    - cảnh nhà tan cửa nát.

  • volume volume

    - 不信 bùxìn wèn 玻色子 bōsèzǐ gēn 费米子 fèimǐzǐ de 差异 chāyì

    - Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.

  • volume volume

    - qǐng 不要 búyào zài wèi 破费 pòfèi le

    - Xin đừng tốn kém vì tôi nữa.

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi ràng 破费 pòfèi le

    - Thật sự là khiến bạn tốn kém rồi.

  • volume volume

    - 三心二意 sānxīnèryì 只会 zhǐhuì 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phá
    • Nét bút:一ノ丨フ一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRDHE (一口木竹水)
    • Bảng mã:U+7834
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao