Đọc nhanh: 破费 (phá phí). Ý nghĩa là: tiêu pha; tiêu tốn; tốn kém; phá của. Ví dụ : - 真是让你破费了。 Thật sự là khiến bạn tốn kém rồi.. - 让你破费,真不好意思。 Khiến bạn phải tốn kém, thật ngại quá.. - 请不要再为我破费了。 Xin đừng tốn kém vì tôi nữa.
破费 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu pha; tiêu tốn; tốn kém; phá của
花费 (金钱或时间)
- 真是 让 你 破费 了
- Thật sự là khiến bạn tốn kém rồi.
- 让 你 破费 , 真 不好意思
- Khiến bạn phải tốn kém, thật ngại quá.
- 请 不要 再 为 我 破费 了
- Xin đừng tốn kém vì tôi nữa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破费
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 让 你 破费 , 真 不好意思
- Khiến bạn phải tốn kém, thật ngại quá.
- 上课时 不要 浪费时间
- Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 请 不要 再 为 我 破费 了
- Xin đừng tốn kém vì tôi nữa.
- 真是 让 你 破费 了
- Thật sự là khiến bạn tốn kém rồi.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
破›
费›