Đọc nhanh: 损耗 (tổn háo). Ý nghĩa là: tổn hao; hao tổn; tổn, hao mòn, tốn hao. Ví dụ : - 电能的损耗。 hao tổn điện năng.
✪ 1. tổn hao; hao tổn; tổn
损失消耗
- 电能 的 损耗
- hao tổn điện năng.
✪ 2. hao mòn
货物由于自然原因 (如物理变化和化学变化) 或运输而造成的消耗损失
✪ 3. tốn hao
因使用或受损失而渐渐减少
✪ 4. hại
使事业、利益、健康、名誉等蒙受损失
✪ 5. mòn
机件或其他物体由于摩擦和使用而造成损耗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 损耗
- 耗损 精神
- hao tổn tinh thần
- 损耗 , 减损 损耗 的 行为 或 过程
- Sự suy giảm, hành động hoặc quá trình giảm thiểu sự suy giảm
- 电能 的 损耗
- hao tổn điện năng.
- 减少 粮食 的 耗损
- giảm bớt sự hao tổn lương thực.
- 耗尽 被 损耗 的 状态 ; 精疲力竭 , 耗尽
- Trạng thái mệt mỏi và kiệt sức, cảm thấy cơ thể bị tiêu hao hết.
- 他 因 炒股票 损失 了 他 的 财产
- Anh ta bị mất tài sản do đầu tư chứng khoán.
- 他们 的 投资 导致 了 亏损
- Đầu tư của họ dẫn đến thua lỗ.
- 你 能 估计 下 在 加工过程 中 的 材料 损耗率 吗 ?
- Bạn có thể ước tính tỷ lệ tổn thất vật liệu trong quá trình gia công không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
损›
耗›