Đọc nhanh: 储蓄 (trữ súc). Ý nghĩa là: để dành; dành dụm; tiết kiệm; giữ lại; tằn tiện, tiền để dành; tiền tiết kiệm. Ví dụ : - 她已经储蓄了好几年。 Cô ấy đã tiết kiệm được vài năm rồi.. - 他每个月都会储蓄一些钱。 Anh ấy để dành một ít tiền mỗi tháng.. - 学费可以花掉一大笔储蓄。 Học phí có thể tốn một khoản tiết kiệm lớn.
储蓄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để dành; dành dụm; tiết kiệm; giữ lại; tằn tiện
把节约下来或暂时不用的钱或物积存起来,多指把钱存到银行里
- 她 已经 储蓄 了 好几年
- Cô ấy đã tiết kiệm được vài năm rồi.
- 他 每个 月 都 会 储蓄 一些 钱
- Anh ấy để dành một ít tiền mỗi tháng.
储蓄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền để dành; tiền tiết kiệm
指积存的钱或物
- 学费 可以 花掉 一大笔 储蓄
- Học phí có thể tốn một khoản tiết kiệm lớn.
- 他 把 储蓄 都 捐献 给 灾区 了
- Anh ấy quyên góp toàn bộ tiền tiết kiệm rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 储蓄
- 活期储蓄
- gởi tiết kiệm không kỳ hạn.
- 活期储蓄 存折
- sổ tiết kiệm hiện hành.
- 她 没有 储蓄 帐户
- Cô ấy thậm chí không có tài khoản tiết kiệm.
- 节约 储蓄 , 以备 急用
- tiết kiệm, gom góp, đề phòng lúc cần dùng gấp.
- 她 已经 储蓄 了 好几年
- Cô ấy đã tiết kiệm được vài năm rồi.
- 他 每个 月 都 会 储蓄 一些 钱
- Anh ấy để dành một ít tiền mỗi tháng.
- 储蓄 对 国家 对 自己 都 有 好处 , 何乐而不为
- gởi tiền tiết kiệm là ích nước lợi nhà, sao không tự nguyện mà làm?
- 我 宁肯 选择 安全 储蓄 计划 而 不 愿意 冒 很大 的 风险 以 获取 高利率
- Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
储›
蓄›
(1) Tiết Kiệm, Lưu
dành dụm; tập hợp; tích luỹ; gom góp (sự vật); gom vốn; tích chứa
tồn trữ; tích trữ
tiết kiệm; tích góp; dự trữtiền để dành; tiền tích góp; tiền dành dụm; tiền tiết kiệm
Cất chứa dành dụm.
dự trữ; tồn trữ; chứa; chứa chất
Dự Trữ, Để Dành (Ngoại Hối, Vàng, Lương Thực, Thức Ăn)
tích trữdụm
dự trữ