Đọc nhanh: 空耗 (không háo). Ý nghĩa là: mất không; phí; vô ích (tiêu hao vô ích). Ví dụ : - 空耗时间。 mất thời gian vô ích. - 空耗精力。 phí sức.
空耗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất không; phí; vô ích (tiêu hao vô ích)
白白地消耗
- 空耗 时间
- mất thời gian vô ích
- 空耗 精力
- phí sức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空耗
- 乌云 笼着 天空
- Mây đen bao phủ bầu trời.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 乌云 网住 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 空耗 时间
- mất thời gian vô ích
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 空耗 精力
- phí sức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
空›
耗›