空耗 kōnghào
volume volume

Từ hán việt: 【không háo】

Đọc nhanh: 空耗 (không háo). Ý nghĩa là: mất không; phí; vô ích (tiêu hao vô ích). Ví dụ : - 空耗时间。 mất thời gian vô ích. - 空耗精力。 phí sức.

Ý Nghĩa của "空耗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

空耗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mất không; phí; vô ích (tiêu hao vô ích)

白白地消耗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 空耗 kōnghào 时间 shíjiān

    - mất thời gian vô ích

  • volume volume

    - 空耗 kōnghào 精力 jīnglì

    - phí sức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空耗

  • volume volume

    - 乌云 wūyún 笼着 lóngzhe 天空 tiānkōng

    - Mây đen bao phủ bầu trời.

  • volume volume

    - 乌云 wūyún 委集 wěijí 天空 tiānkōng 阴沉 yīnchén

    - Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.

  • volume volume

    - 乌云 wūyún 网住 wǎngzhù 天空 tiānkōng

    - Mây đen phủ kín bầu trời.

  • volume volume

    - 乌云 wūyún 掩盖 yǎngài le lán 天空 tiānkōng

    - Mây đen che phủ bầu trời xanh.

  • volume volume

    - 黑茫茫 hēimángmáng de 夜空 yèkōng

    - bầu trời đêm mịt mùng.

  • volume volume

    - 空耗 kōnghào 时间 shíjiān

    - mất thời gian vô ích

  • volume volume

    - 不要 búyào 闭门 bìmén 空想 kōngxiǎng 还是 háishì 下去 xiàqù 调查 diàochá 一下 yīxià 情况 qíngkuàng ba

    - chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.

  • volume volume

    - 空耗 kōnghào 精力 jīnglì

    - phí sức.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lỗi 耒 (+4 nét)
    • Pinyin: Hào , Máo , Mào
    • Âm hán việt: Hao , Háo , Mao , Mạo
    • Nét bút:一一一丨ノ丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QDHQU (手木竹手山)
    • Bảng mã:U+8017
    • Tần suất sử dụng:Cao