Đọc nhanh: 消耗量 (tiêu háo lượng). Ý nghĩa là: tỷ lệ tiêu thụ.
消耗量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỷ lệ tiêu thụ
rate of consumption
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消耗量
- 我 买 汽车 时 总要 把 燃油 消耗量 考虑 在内
- Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 力量 对消
- lực lượng triệt tiêu nhau
- 消耗 体力
- tiêu hao thể lực
- 消耗 国帑
- làm tiêu hao công khoản nhà nước
- 力量 的 消长
- sự tăng giảm của lực lượng.
- 进行 踏步机 运动 30 分钟 能 帮助 消耗 200 左右 的 热量
- 30 phút tập thể dục trên máy chạy bộ có thể giúp đốt cháy khoảng 200 calo
- 消耗量 就是 以 每 小时 加仑 表示 的 所 耗费 的 燃料 总数
- Số lượng tiêu thụ là tổng số nhiên liệu tiêu thụ được biểu thị bằng gallon mỗi giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
消›
耗›
量›