Đọc nhanh: 耗尽 (háo tần). Ý nghĩa là: kiệt sức; kiệt quệ, tàn hao, hao tận.
耗尽 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kiệt sức; kiệt quệ
耗竭
✪ 2. tàn hao
消耗殆尽
✪ 3. hao tận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耗尽
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 今天 的 晚餐 是 耗油 猪肉 炒 青椒
- Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.
- 人尽其才 , 物尽其用
- sử dụng hết tài năng của con người, phát huy hết tác dụng của cải.
- 耗尽 被 损耗 的 状态 ; 精疲力竭 , 耗尽
- Trạng thái mệt mỏi và kiệt sức, cảm thấy cơ thể bị tiêu hao hết.
- 他 一直 都 有 尽职
- Anh ấy luôn có trách nghiệm.
- 个 中 况味 , 难以 尽言
- trong tình huống đó, khó mà diễn tả hết lời.
- 食物 很快 就 被 用尽 了
- Thức ăn nhanh chóng bị dùng hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
耗›