Đọc nhanh: 积攒 (tí toản). Ý nghĩa là: tích góp từng tí một; góp nhặt; tom góp; tích góp; tập trung từng tí một; gom góp tích luỹ; chắt mót. Ví dụ : - 积攒肥料。 tích góp phân bón từng tí một.
积攒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tích góp từng tí một; góp nhặt; tom góp; tích góp; tập trung từng tí một; gom góp tích luỹ; chắt mót
一点一点地聚集
- 积攒 肥料
- tích góp phân bón từng tí một.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积攒
- 他们 开始 宣泄 积水
- Họ bắt đầu xả nước đọng.
- 积攒 肥料
- tích góp phân bón từng tí một.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 今年 的 葡萄 因为 霜降 而 大面积 减产
- Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.
- 事故 似乎 和 厚厚的 积雪 有关
- Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.
- 他 积攒 了 很多 钱
- Anh ấy đã tích lũy được rất nhiều tiền.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 奶奶 省吃俭用 , 积攒 了 一点 养老 钱
- Bà nội chi tiêu thắt lưng buộc bụng, tích cóp được một khoản nhỏ dưỡng già.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
攒›
积›