Đọc nhanh: 消化 (tiêu hóa). Ý nghĩa là: tiêu hoá, tiếp thu . Ví dụ : - 消化过程很复杂。 Quá trình tiêu hóa rất phức tạp.. - 食物在胃里开始消化。 Thức ăn bắt đầu được tiêu hóa trong dạ dày.. - 消化系统的健康很重要。 Hệ tiêu hóa khỏe mạnh rất quan trọng
消化 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu hoá
食物进入人或者动物身体里面以后经过物理或者化学作用,变成容易被身体吸收的东西
- 消化 过程 很 复杂
- Quá trình tiêu hóa rất phức tạp.
- 食物 在 胃里 开始 消化
- Thức ăn bắt đầu được tiêu hóa trong dạ dày.
- 消化系统 的 健康 很 重要
- Hệ tiêu hóa khỏe mạnh rất quan trọng
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tiếp thu
比喻完全理解新的知识或者信息,并能把它变成自己可以使用的东西
- 他 消化 了 很多 新 信息
- Anh ấy đã tiếp thu nhiều thông tin mới.
- 我 需要 时间 来 消化 这些 知识
- Tôi cần thời gian để tiếp thu những kiến thức này.
- 她 消化 得 非常 快
- Cô ấy tiếp thu rất nhanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 消化
✪ 1. 消化 + Danh từ (能力/功能/系统/...)
- 消化 能力 对 健康 很 重要
- Khả năng tiêu hóa rất quan trọng đối với sức khỏe.
- 消化 功能 在 胃里 进行
- Chức năng tiêu hóa diễn ra trong dạ dày.
✪ 2. 消化 + 不/得 + 了/掉
bổ ngữ khả năng
- 讲 那么 快 , 谁 消化 得 了 呢 ?
- Giảng nhanh thế, ai mà tiếp thu nổi chứ?
- 他 吃 得 太 多 , 消化 不了
- Anh ấy ăn quá nhiều, không tiêu hóa được.
✪ 3. 消化 + 得 + (很) + 快/慢
bổ ngữ trạng thái
- 这 顿饭 消化 得 很快
- Bữa ăn này tiêu hóa rất nhanh.
- 这些 油腻 食物 消化 得 很慢
- Những thức ăn nhiều dầu mỡ này tiêu hóa rất chậm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消化
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 柠檬 可以 帮助 消化
- Chanh có thể giúp tiêu hóa.
- 他 吃 得 太 多 , 消化 不了
- Anh ấy ăn quá nhiều, không tiêu hóa được.
- 消化 作用
- tác dụng tiêu hoá
- 胃 分泌 胃液 消化 食物
- Dạ dày tiết dịch vị để tiêu hóa thức ăn.
- 人 的 消化器 很 重要
- Cơ quan tiêu hóa của con người rất quan trọng.
- 他 消化 了 很多 新 信息
- Anh ấy đã tiếp thu nhiều thông tin mới.
- 我 需要 时间 来 消化 这些 知识
- Tôi cần thời gian để tiếp thu những kiến thức này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
消›