消化 xiāohuà
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu hóa】

Đọc nhanh: 消化 (tiêu hóa). Ý nghĩa là: tiêu hoá, tiếp thu . Ví dụ : - 消化过程很复杂。 Quá trình tiêu hóa rất phức tạp.. - 食物在胃里开始消化。 Thức ăn bắt đầu được tiêu hóa trong dạ dày.. - 消化系统的健康很重要。 Hệ tiêu hóa khỏe mạnh rất quan trọng

Ý Nghĩa của "消化" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

消化 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tiêu hoá

食物进入人或者动物身体里面以后经过物理或者化学作用,变成容易被身体吸收的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 消化 xiāohuà 过程 guòchéng hěn 复杂 fùzá

    - Quá trình tiêu hóa rất phức tạp.

  • volume volume

    - 食物 shíwù zài 胃里 wèilǐ 开始 kāishǐ 消化 xiāohuà

    - Thức ăn bắt đầu được tiêu hóa trong dạ dày.

  • volume volume

    - 消化系统 xiāohuàxìtǒng de 健康 jiànkāng hěn 重要 zhòngyào

    - Hệ tiêu hóa khỏe mạnh rất quan trọng

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tiếp thu

比喻完全理解新的知识或者信息,并能把它变成自己可以使用的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 消化 xiāohuà le 很多 hěnduō xīn 信息 xìnxī

    - Anh ấy đã tiếp thu nhiều thông tin mới.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 时间 shíjiān lái 消化 xiāohuà 这些 zhèxiē 知识 zhīshí

    - Tôi cần thời gian để tiếp thu những kiến thức này.

  • volume volume

    - 消化 xiāohuà 非常 fēicháng kuài

    - Cô ấy tiếp thu rất nhanh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 消化

✪ 1. 消化 + Danh từ (能力/功能/系统/...)

Ví dụ:
  • volume

    - 消化 xiāohuà 能力 nénglì duì 健康 jiànkāng hěn 重要 zhòngyào

    - Khả năng tiêu hóa rất quan trọng đối với sức khỏe.

  • volume

    - 消化 xiāohuà 功能 gōngnéng zài 胃里 wèilǐ 进行 jìnxíng

    - Chức năng tiêu hóa diễn ra trong dạ dày.

✪ 2. 消化 + 不/得 + 了/掉

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • volume

    - jiǎng 那么 nàme kuài shuí 消化 xiāohuà le ne

    - Giảng nhanh thế, ai mà tiếp thu nổi chứ?

  • volume

    - chī tài duō 消化 xiāohuà 不了 bùliǎo

    - Anh ấy ăn quá nhiều, không tiêu hóa được.

✪ 3. 消化 + 得 + (很) + 快/慢

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 顿饭 dùnfàn 消化 xiāohuà 很快 hěnkuài

    - Bữa ăn này tiêu hóa rất nhanh.

  • volume

    - 这些 zhèxiē 油腻 yóunì 食物 shíwù 消化 xiāohuà 很慢 hěnmàn

    - Những thức ăn nhiều dầu mỡ này tiêu hóa rất chậm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消化

  • volume volume

    - 上菜 shàngcài shí 提供 tígōng 饮料 yǐnliào 因为 yīnwèi huì 妨碍 fángài 消化 xiāohuà

    - Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.

  • volume volume

    - 柠檬 níngméng 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 消化 xiāohuà

    - Chanh có thể giúp tiêu hóa.

  • volume volume

    - chī tài duō 消化 xiāohuà 不了 bùliǎo

    - Anh ấy ăn quá nhiều, không tiêu hóa được.

  • volume volume

    - 消化 xiāohuà 作用 zuòyòng

    - tác dụng tiêu hoá

  • volume volume

    - wèi 分泌 fēnmì 胃液 wèiyè 消化 xiāohuà 食物 shíwù

    - Dạ dày tiết dịch vị để tiêu hóa thức ăn.

  • volume volume

    - rén de 消化器 xiāohuàqì hěn 重要 zhòngyào

    - Cơ quan tiêu hóa của con người rất quan trọng.

  • volume volume

    - 消化 xiāohuà le 很多 hěnduō xīn 信息 xìnxī

    - Anh ấy đã tiếp thu nhiều thông tin mới.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 时间 shíjiān lái 消化 xiāohuà 这些 zhèxiē 知识 zhīshí

    - Tôi cần thời gian để tiếp thu những kiến thức này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao