Đọc nhanh: 积存 (tí tồn). Ý nghĩa là: tồn trữ; tích trữ.
积存 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tồn trữ; tích trữ
积聚储存
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积存
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 不要 存 成见
- không nên giữ thành kiến.
- 齐 存在 了 很 久
- Nước Tề tồn tại trong một thời gian dài.
- 两说 并存
- Các bạn học sinh đứng cạnh nhau, vai kề vai.
- 存 资料 区域 专用 来 贮存 积累 资料 的 储存 区域
- Khu vực lưu trữ tài liệu được sử dụng đặc biệt để lưu trữ và tích lũy tài liệu.
- 把 积聚 起来 的 钱 存入 银行
- đem số tiền dành dụm được gởi vào ngân hàng.
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
积›
đọng lại; ứ đọng; tồn đọng; chất đống; chất chứa; ứùn
dành dụm; tập hợp; tích luỹ; gom góp (sự vật); gom vốn; tích chứa
Gửi Tiết Kiệm
tiết kiệm; tích góp; dự trữtiền để dành; tiền tích góp; tiền dành dụm; tiền tiết kiệm
tích góp từng tí một; góp nhặt; tom góp; tích góp; tập trung từng tí một; gom góp tích luỹ; chắt mót
dự trữ; tồn trữ; chứa; chứa chất
tích trữdụm
Tích Lũy
dự trữ
trữ hàng; tích trữ hàng hoá
cóp nhặt; dành dụmsự dành dụm
(1) Tiết Kiệm, Lưu