Đọc nhanh: 累积 (luỹ tích). Ý nghĩa là: tích luỹ; tích lại; gộp lại; gom góp; luỹ tích, cóp nhặt. Ví dụ : - 累积资科。 tích luỹ tư liệu.. - 累积财富。 tích luỹ tiền của.. - 前八个月完成的工程量累积起来,已达到全年任务的90%。 lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.
累积 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tích luỹ; tích lại; gộp lại; gom góp; luỹ tích
层层增加;积聚
- 累积 资科
- tích luỹ tư liệu.
- 累积 财富
- tích luỹ tiền của.
- 前 八个 月 完成 的 工程量 累积 起来 , 已 达到 全年 任务 的 90
- lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cóp nhặt
到处寻找 (事物) 并聚集在一起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 累积
- 国民收入 的 积累 和 消费
- Tích lũy thu nhập quốc dân và tiêu dùng.
- 他 积累 了 大量 的 财富
- Ông đã tích lũy được một khối tài sản lớn.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 公共积累 逐年 增加
- Vốn tích lũy công cộng tăng lên hàng năm.
- 会 导致 皮质醇 累积 这 非常 危险
- Có thể dẫn đến sự tích tụ nguy hiểm của cortisol.
- 他 逐渐 积累 工作 经验
- Anh ấy tích lũy kinh nghiệm làm việc dần dần.
- 他 努力 积累 知识
- Anh ấy nỗ lực tích lũy kiến thức.
- 他 在 积累 这门 知识
- Anh ấy đang tích lũy kiến thức này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
积›
累›