Đọc nhanh: 消耗战 (tiêu háo chiến). Ý nghĩa là: chiến tranh tiêu hao, đánh tiêu hao.
消耗战 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chiến tranh tiêu hao
war of attrition
✪ 2. đánh tiêu hao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消耗战
- 我 买 汽车 时 总要 把 燃油 消耗量 考虑 在内
- Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 消耗 国帑
- làm tiêu hao công khoản nhà nước
- 瑞士人 消耗 不少 啤酒
- Người Thụy Sĩ tiêu thụ một lượng lớn bia.
- 进行 踏步机 运动 30 分钟 能 帮助 消耗 200 左右 的 热量
- 30 phút tập thể dục trên máy chạy bộ có thể giúp đốt cháy khoảng 200 calo
- 长时间 工作 会 消耗 精力
- Làm việc lâu sẽ tiêu hao năng lượng.
- 这个 计划 消耗 了 很多 时间
- Kế hoạch này mất rất nhiều thời gian.
- 改进 工艺 , 使 原材料 消耗 逐月 递降
- cải tiến công nghệ, khiến cho tiêu hao nguyên liệu hàng tháng giảm dần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
消›
耗›