补偿 bǔcháng
volume volume

Từ hán việt: 【bổ thường】

Đọc nhanh: 补偿 (bổ thường). Ý nghĩa là: bù đắp; bồi thường; đền bù (tổn thất, tiêu hao); bổ sung (khiếm khuyết, chỗ thiếu), sự bồi thường; khoản bồi thường; mức bồi thường; tiền bồi thường. Ví dụ : - 他补偿了我的损失。 Anh ấy đã đền bù cho sự mất mát của tôi.. - 公司会对你进行补偿。 Công ty sẽ đền bù cho bạn.. - 犯错后他努力补偿过失。 Sau khi phạm sai lầm, anh ấy đã cố gắng bù đắp.

Ý Nghĩa của "补偿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

补偿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bù đắp; bồi thường; đền bù (tổn thất, tiêu hao); bổ sung (khiếm khuyết, chỗ thiếu)

抵消(损失、消耗); 补足(缺欠、差额)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 补偿 bǔcháng le de 损失 sǔnshī

    - Anh ấy đã đền bù cho sự mất mát của tôi.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī huì duì 进行 jìnxíng 补偿 bǔcháng

    - Công ty sẽ đền bù cho bạn.

  • volume volume

    - 犯错 fàncuò hòu 努力 nǔlì 补偿 bǔcháng 过失 guòshī

    - Sau khi phạm sai lầm, anh ấy đã cố gắng bù đắp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

补偿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự bồi thường; khoản bồi thường; mức bồi thường; tiền bồi thường

弥补缺陷、抵消损失的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - suǒ 要求 yāoqiú de 补偿 bǔcháng bìng 不过 bùguò fēn

    - Mức bồi thường mà cô yêu cầu không quá cao.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 礼物 lǐwù 算是 suànshì gěi de 补偿 bǔcháng

    - Món quà này là sự đền bù của anh ấy dành cho bạn.

  • volume volume

    - zhè shì duì de 一点 yìdiǎn 补偿 bǔcháng

    - Đây là một chút bồi thường cho bạn.

  • volume volume

    - gěi le 一些 yīxiē 补偿 bǔcháng

    - Anh ấy đã cho tôi một số tiền bồi thường.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 补偿

✪ 1. 补偿 + Danh từ/ Đại từ + Tân ngữ

bồi thường cho ai cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 补偿 bǔcháng 一笔 yībǐ qián

    - Bồi thường anh ấy một khoản tiền.

  • volume

    - 公司 gōngsī jiāng 补偿 bǔcháng 客户 kèhù de 所有 suǒyǒu 损失 sǔnshī

    - Công ty sẽ bồi thường cho khách hàng mọi tổn thất.

✪ 2. 给予、提供 + 补偿

đưa ra/ đưa cho sự bồi thường

Ví dụ:
  • volume

    - 给予 jǐyǔ 合理 hélǐ de 补偿 bǔcháng

    - Đưa ra sự bồi thường hợp lý.

  • volume

    - 学校 xuéxiào wèi 提供 tígōng le 生活 shēnghuó 补偿 bǔcháng

    - Nhà trường đã đưa cho anh ấy khoản bồi thường sinh hoạt.

✪ 3. 得到、获得 + 补偿

nhận được sự bồi thường

Ví dụ:
  • volume

    - 获得 huòdé 相应 xiāngyìng de 补偿 bǔcháng

    - Nhận được sự bồi thường tương đương.

  • volume

    - 终于 zhōngyú 得到 dédào le 应有 yīngyǒu de 补偿 bǔcháng

    - Cuối cùng anh ấy đã nhận được sự đền bù xứng đáng.

  • volume

    - 获得 huòdé le 足额 zúé de 补偿 bǔcháng

    - Cô ấy đã nhận được khoản bồi thường đầy đủ..

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补偿

  • volume volume

    - 获得 huòdé le 足额 zúé de 补偿 bǔcháng

    - Cô ấy đã nhận được khoản bồi thường đầy đủ..

  • volume volume

    - cóng de 皮包公司 píbāogōngsī 拿来 nálái de 补偿金 bǔchángjīn

    - Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?

  • volume volume

    - yòng 金钱 jīnqián lái 补偿 bǔcháng 损失 sǔnshī

    - Anh ấy dùng tiền để bồi thường tổn thất.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 得到 dédào le 应有 yīngyǒu de 补偿 bǔcháng

    - Cuối cùng anh ấy đã nhận được sự đền bù xứng đáng.

  • volume volume

    - suǒ 要求 yāoqiú de 补偿 bǔcháng bìng 不过 bùguò fēn

    - Mức bồi thường mà cô yêu cầu không quá cao.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào wèi 提供 tígōng le 生活 shēnghuó 补偿 bǔcháng

    - Nhà trường đã đưa cho anh ấy khoản bồi thường sinh hoạt.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī jiāng 补偿 bǔcháng 客户 kèhù de 所有 suǒyǒu 损失 sǔnshī

    - Công ty sẽ bồi thường cho khách hàng mọi tổn thất.

  • volume volume

    - 提高 tígāo le 售价 shòujià 补偿 bǔcháng 材料 cáiliào 成本 chéngběn de 增加 zēngjiā

    - Anh ta đã tăng giá bán để bù đắp cho sự tăng chi phí vật liệu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:ノ丨丨丶ノ丶フ一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OFBI (人火月戈)
    • Bảng mã:U+507F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LY (中卜)
    • Bảng mã:U+8865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao