Đọc nhanh: 花费 (hoa phí). Ý nghĩa là: tốn; tiêu; tiêu xài; tiêu tốn, chi phí. Ví dụ : - 他花费了两小时。 Anh ấy đã tiêu tốn hai giờ.. - 装修花费了时间。 Việc trang trí tiêu tốn thời gian.. - 我花费了很多精力。 Tôi đã tiêu tốn nhiều công sức.
花费 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tốn; tiêu; tiêu xài; tiêu tốn
消耗;用掉(金钱、时间、精力)
- 他 花费 了 两 小时
- Anh ấy đã tiêu tốn hai giờ.
- 装修 花费 了 时间
- Việc trang trí tiêu tốn thời gian.
- 我 花费 了 很多 精力
- Tôi đã tiêu tốn nhiều công sức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
花费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chi phí
耗费的钱
- 这次 旅行 的 花费 很 高
- Chi phí cho chuyến đi lần này rất cao.
- 他们 的 花费 需要 记录下来
- Chi phí của họ cần phải được ghi chép lại.
- 我们 的 花费 很 合理
- Chi phí của chúng tôi rất hợp lý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 花费 với từ khác
✪ 1. 花 vs 费 vs 花费
Giống:
- Đều là động từ, mang nghĩa sử dụng.
Khác:
- "花" mang nghĩa tiêu, dùng.
"费" chỉ tới việc lãng phí.
"花费" chỉ việc dùng có mục đích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花费
- 花 了 心血 , 怕 也 白费
- dốc bao tâm huyết, e rằng toi công.
- 学费 可以 花掉 一大笔 储蓄
- Học phí có thể tốn một khoản tiết kiệm lớn.
- 我们 已经 把 今年 拨给 我们 的 全部 经费 都 花光 了
- Chúng tôi đã sử dụng hết toàn bộ nguồn kinh phí được cấp cho chúng tôi trong năm nay.
- 健康 上 的 花费 在 不可 阻挡 地 增加
- chi phí y tế đang tăng lên một cách không thể ngăn nổi.
- 她 花费 了 六十 美元 购物
- Cô ấy đã chi sáu mươi đô la Mỹ để mua sắm.
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
- 为 赶时髦 她 花费 了 不少 钱
- Cô ấy đã tiêu khá nhiều tiền để theo đuổi xu hướng thời trang.
- 他们 的 花费 需要 记录下来
- Chi phí của họ cần phải được ghi chép lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
费›
tiêu tiền; tiêu xài; tiêu pha; tiêutiền hoa hồng; tiền boa; chi phítiền thuế (trong ngành buôn bán)
phí tiền; tốn kém; tốn tiền (lời nói khách sáo, ý cảm ơn người khác vì phải tốn tiền vì mình)
làm hao mòn; làm tiêu mòn (ý chí, tinh lực); mòn mỏitiêu ma; lãng phí; tiêu phí (thời gian)
hao tổn; tổn hao; hao mòn; sa sẩytiêu hụt
tổn hao; hao tổn; tổnhao mòntốn haohạimòn
tiêu pha; tiêu tốn; tốn kém; phá của
(1) Tiêu Hao
Tiêu Dùng
Hao Tổn
chuột; con chuột