Đọc nhanh: 消费 (tiêu phí). Ý nghĩa là: tiêu phí; tiêu dùng; tiêu thụ, tiêu thụ (tài nguyên, năng lượng). Ví dụ : - 这家商店鼓励消费。 Cửa hàng này khuyến khích tiêu dùng.. - 消费者需求不断增加。 Nhu cầu của người tiêu dùng ngày càng tăng.. - 短时间内消费很快。 Tiêu dùng nhanh trong thời gian ngắn.
消费 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu phí; tiêu dùng; tiêu thụ
消耗物质资料以满足生产或生活的需要(通常指生活消费)
- 这家 商店 鼓励 消费
- Cửa hàng này khuyến khích tiêu dùng.
- 消费者 需求 不断 增加
- Nhu cầu của người tiêu dùng ngày càng tăng.
- 短时间 内 消费 很快
- Tiêu dùng nhanh trong thời gian ngắn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tiêu thụ (tài nguyên, năng lượng)
使用资源或者能源
- 我们 应该 减少 能源 消费
- Chúng ta nên giảm tiêu thụ năng lượng.
- 节约用水 能 减少 消费量
- Tiết kiệm nước giúp giảm mức tiêu thụ.
- 家庭 能源 消费 逐年 增加
- Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 消费 với từ khác
✪ 1. 消费 vs 消耗
- Chủ thể hành vi động tác của "消费" là con người, chủ thể của "消耗" có thể là người, cũng có thể động vật hoặc máy móc.
- Đối tượng "消费" thường là nhu cầu thiết yếu hàng ngày, đối tượng của "消耗" không giới hạn, có thể là vật chất cụ thể cũng có thể là sự vật trừu tượng như tinh thần thể lực, thời gian.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消费
- 家庭 能源 消费 逐年 增加
- Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.
- 信用卡 有 消费 限额
- Thẻ tín dụng có hạn mức tiêu dùng.
- 国民收入 的 积累 和 消费
- Tích lũy thu nhập quốc dân và tiêu dùng.
- 商家 不能 只顾 多 赚钱 , 也 要 为 消费者 设想
- Các thương gia không thể chỉ tập trung vào việc kiếm tiền mà còn phải nghĩ cho người tiêu dùng.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
- 但 你 在 乐高 商店 消费 的 发票 真 多
- Nhưng bạn có rất nhiều hóa đơn cho cửa hàng Lego ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
消›
费›
làm hao mòn; làm tiêu mòn (ý chí, tinh lực); mòn mỏitiêu ma; lãng phí; tiêu phí (thời gian)
tổn hao; hao tổn; tổnhao mòntốn haohạimòn
mất đi; phai mờ; biến mất (cử chỉ, ấn tượng)
(1) Tiêu Hao
Tốn, Tiêu, Tiêu Xài
Hao Tổn
để mua hàng trong ứng dụng trong một trò chơi