Đọc nhanh: 耗能 (háo năng). Ý nghĩa là: tiêu thụ năng lượng, tiêu hao năng lượng.
耗能 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu thụ năng lượng
energy consumption
✪ 2. tiêu hao năng lượng
to consume energy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耗能
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 万能 拖拉机
- máy kéo vạn năng.
- 这种 药能 药 死耗子
- Loại thuốc này có thể giết chết chuột.
- 电能 的 损耗
- hao tổn điện năng.
- 进行 踏步机 运动 30 分钟 能 帮助 消耗 200 左右 的 热量
- 30 phút tập thể dục trên máy chạy bộ có thể giúp đốt cháy khoảng 200 calo
- 三角形 围能 计算出来
- Chu vi của hình tam giác có thể tính được.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 你 能 估计 下 在 加工过程 中 的 材料 损耗率 吗 ?
- Bạn có thể ước tính tỷ lệ tổn thất vật liệu trong quá trình gia công không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耗›
能›