Đọc nhanh: 消磨 (tiêu ma). Ý nghĩa là: làm hao mòn; làm tiêu mòn (ý chí, tinh lực); mòn mỏi, tiêu ma; lãng phí; tiêu phí (thời gian). Ví dụ : - 消磨志气。 làm hao mòn ý chí.. - 消磨岁月。 lãng phí thời gian; tiêu ma năm tháng.
消磨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm hao mòn; làm tiêu mòn (ý chí, tinh lực); mòn mỏi
使意志、精力等逐渐消失
- 消磨 志气
- làm hao mòn ý chí.
✪ 2. tiêu ma; lãng phí; tiêu phí (thời gian)
度过 (时间,多指虚度)
- 消磨岁月
- lãng phí thời gian; tiêu ma năm tháng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消磨
- 不可磨灭
- không thể phai mờ được.
- 消磨 志气
- làm hao mòn ý chí.
- 消磨岁月
- lãng phí thời gian; tiêu ma năm tháng.
- 我试 着 消磨 时间
- Tôi đang cố giết thời gian.
- 不可磨灭 的 功绩
- công trạng không thể phai mờ
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 我 那趟 班机 误点 了 我 只好 看书 消磨 时间 打发 了 两 小时
- Chuyến bay của tôi đã bị trễ, vì vậy tôi đã phải đọc sách để giết thời gian (trong hai giờ).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
消›
磨›
Đuổi Đi, Bỏ Đi
vui chơi; vui đùa
tổn hao; hao tổn; tổnhao mòntốn haohạimòn
mất đi; phai mờ; biến mất (cử chỉ, ấn tượng)
(1) Tiêu Hao
Tốn, Tiêu, Tiêu Xài
Tiêu Dùng
Hao Tổn
Tiêu Khiển, Giải Trí, Giải Khuây
phí thời gian; lần lữa; thời gian trôi qua một cách vô ích; phí hoài; tha đà