Đọc nhanh: 积蓄 (tích súc). Ý nghĩa là: tiết kiệm; tích góp; dự trữ, tiền để dành; tiền tích góp; tiền dành dụm; tiền tiết kiệm. Ví dụ : - 他在积蓄旅行的费用。 Anh ấy đang tiết kiệm tiền du lịch.. - 我每个月积蓄一点钱。 Tôi tiết kiệm được một ít tiền mỗi tháng.. - 我们要学会积蓄财富。 Chúng ta phải học cách tích góp của cải.
积蓄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiết kiệm; tích góp; dự trữ
积存
- 他 在 积蓄 旅行 的 费用
- Anh ấy đang tiết kiệm tiền du lịch.
- 我 每个 月 积蓄 一点 钱
- Tôi tiết kiệm được một ít tiền mỗi tháng.
- 我们 要 学会 积蓄 财富
- Chúng ta phải học cách tích góp của cải.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
积蓄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền để dành; tiền tích góp; tiền dành dụm; tiền tiết kiệm
积存的钱
- 这座 房子 花光 了 他 的 积蓄
- Căn nhà đã ngốn hết tiền tiết kiệm của anh.
- 她 的 积蓄 够买 一辆 新车
- Cô ấy đủ tiền tiết kiệm để mua ô tô mới.
- 我 希望 能 有 一些 积蓄
- Tôi hy vọng sẽ có một số tiền tiết kiệm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 积蓄 với từ khác
✪ 1. 积累 vs 积蓄
- Đối tượng của "积累" có thể là tiền cũng có thể là sự vật khác, đối tượng của "积蓄" chủ yếu là chỉ tiền.
- Danh từ "积蓄" là chỉ tiền tích cóp được, "积累" có thể là tiền cũng có thể là đồ vật khác, ví dụ : "生活积累"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积蓄
- 水库 可以 蓄积 雨水
- hồ chứa nước có thể chứa nước mưa
- 月 月 都 有 积蓄
- tháng nào cũng để dành tiền cả.
- 建造 水库 蓄积 汛期 的 河水 , 以免 流失
- xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.
- 他 的 积蓄 非常 厚
- Tiền tiết kiệm của anh ấy rất nhiều.
- 我 希望 能 有 一些 积蓄
- Tôi hy vọng sẽ có một số tiền tiết kiệm.
- 他 在 积蓄 旅行 的 费用
- Anh ấy đang tiết kiệm tiền du lịch.
- 这座 房子 花光 了 他 的 积蓄
- Căn nhà đã ngốn hết tiền tiết kiệm của anh.
- 写信给 社区 寻求 捐助 还 捐出 了 自己 的 积蓄
- viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
积›
蓄›