Đọc nhanh: 积累 (tích lũy). Ý nghĩa là: tích luỹ; gom góp lại; chất chứa cho nhiều lên , vốn tích luỹ; tài sản tích lũy. Ví dụ : - 大学生应该多积累经验。 Sinh viên nên tích lũy thêm nhiều kinh nghiệm.. - 他积累了丰富的知识。 Anh ấy đã tích lũy kiến thức phong phú.. - 我们要积累大量资金。 Chúng ta cần tích lũy một số vốn lớn.
积累 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tích luỹ; gom góp lại; chất chứa cho nhiều lên
逐渐积聚
- 大学生 应该 多 积累 经验
- Sinh viên nên tích lũy thêm nhiều kinh nghiệm.
- 他 积累 了 丰富 的 知识
- Anh ấy đã tích lũy kiến thức phong phú.
- 我们 要 积累 大量 资金
- Chúng ta cần tích lũy một số vốn lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
积累 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vốn tích luỹ; tài sản tích lũy
积累起来的东西;特指国民收入中用于扩大再生产的部分
- 公共积累 逐年 增加
- Vốn tích lũy công cộng tăng lên hàng năm.
- 国民收入 的 积累 和 消费
- Tích lũy thu nhập quốc dân và tiêu dùng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 积累
✪ 1. 积累 + 起来
- 资金 慢慢 积累 起来 了
- Vốn đã dần dần tích lũy lên.
- 知识 是 慢慢 积累 起来 的
- Kiến thức được tích lũy dần dần.
✪ 2. 逐渐/ 不断 + 积累
dần dần/không ngừng tích lũy
- 我们 不断 积累 知识
- Chúng ta không ngừng tích lũy kiến thức.
- 他 逐渐 积累 工作 经验
- Anh ấy tích lũy kinh nghiệm làm việc dần dần.
✪ 3. 安排/ 增加 + 积累
sắp xếp/ tăng vốn tích lũy
- 公司 要 增加 积累
- Công ty cần tăng vốn tích lũy.
- 国家 要 合理安排 积累
- Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.
So sánh, Phân biệt 积累 với từ khác
✪ 1. 积累 vs 积蓄
- Đối tượng của "积累" có thể là tiền cũng có thể là sự vật khác, đối tượng của "积蓄" chủ yếu là chỉ tiền.
- Danh từ "积蓄" là chỉ tiền tích cóp được, "积累" có thể là tiền cũng có thể là đồ vật khác, ví dụ : "生活积累"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积累
- 国民收入 的 积累 和 消费
- Tích lũy thu nhập quốc dân và tiêu dùng.
- 他 积累 了 大量 的 财富
- Ông đã tích lũy được một khối tài sản lớn.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 公共积累 逐年 增加
- Vốn tích lũy công cộng tăng lên hàng năm.
- 会 导致 皮质醇 累积 这 非常 危险
- Có thể dẫn đến sự tích tụ nguy hiểm của cortisol.
- 他 逐渐 积累 工作 经验
- Anh ấy tích lũy kinh nghiệm làm việc dần dần.
- 他 努力 积累 知识
- Anh ấy nỗ lực tích lũy kiến thức.
- 他 在 积累 这门 知识
- Anh ấy đang tích lũy kiến thức này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
积›
累›
tích tụ; ẩn kín; tiềm tàng
dành dụm; tập hợp; tích luỹ; gom góp (sự vật); gom vốn; tích chứa
chồng chất; tích tụ; xếp chồng; tém
tồn trữ; tích trữ
tiết kiệm; tích góp; dự trữtiền để dành; tiền tích góp; tiền dành dụm; tiền tiết kiệm
tích góp từng tí một; góp nhặt; tom góp; tích góp; tập trung từng tí một; gom góp tích luỹ; chắt mót
Bồi Thường, Bù Đắp
Đắp Đống
xây; đắprườm rà; dài dòng (câu văn)
Tích Luỹ, Tích Lại, Gộp Lại