积累 jīlěi
volume volume

Từ hán việt: 【tích lũy】

Đọc nhanh: 积累 (tích lũy). Ý nghĩa là: tích luỹ; gom góp lại; chất chứa cho nhiều lên , vốn tích luỹ; tài sản tích lũy. Ví dụ : - 大学生应该多积累经验。 Sinh viên nên tích lũy thêm nhiều kinh nghiệm.. - 他积累了丰富的知识。 Anh ấy đã tích lũy kiến thức phong phú.. - 我们要积累大量资金。 Chúng ta cần tích lũy một số vốn lớn.

Ý Nghĩa của "积累" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

积累 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tích luỹ; gom góp lại; chất chứa cho nhiều lên

逐渐积聚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大学生 dàxuésheng 应该 yīnggāi duō 积累 jīlěi 经验 jīngyàn

    - Sinh viên nên tích lũy thêm nhiều kinh nghiệm.

  • volume volume

    - 积累 jīlěi le 丰富 fēngfù de 知识 zhīshí

    - Anh ấy đã tích lũy kiến thức phong phú.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 积累 jīlěi 大量 dàliàng 资金 zījīn

    - Chúng ta cần tích lũy một số vốn lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

积累 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vốn tích luỹ; tài sản tích lũy

积累起来的东西;特指国民收入中用于扩大再生产的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公共积累 gōnggòngjīlěi 逐年 zhúnián 增加 zēngjiā

    - Vốn tích lũy công cộng tăng lên hàng năm.

  • volume volume

    - 国民收入 guómínshōurù de 积累 jīlěi 消费 xiāofèi

    - Tích lũy thu nhập quốc dân và tiêu dùng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 积累

✪ 1. 积累 + 起来

Ví dụ:
  • volume

    - 资金 zījīn 慢慢 mànmàn 积累 jīlěi 起来 qǐlai le

    - Vốn đã dần dần tích lũy lên.

  • volume

    - 知识 zhīshí shì 慢慢 mànmàn 积累 jīlěi 起来 qǐlai de

    - Kiến thức được tích lũy dần dần.

✪ 2. 逐渐/ 不断 + 积累

dần dần/không ngừng tích lũy

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 不断 bùduàn 积累 jīlěi 知识 zhīshí

    - Chúng ta không ngừng tích lũy kiến thức.

  • volume

    - 逐渐 zhújiàn 积累 jīlěi 工作 gōngzuò 经验 jīngyàn

    - Anh ấy tích lũy kinh nghiệm làm việc dần dần.

✪ 3. 安排/ 增加 + 积累

sắp xếp/ tăng vốn tích lũy

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī yào 增加 zēngjiā 积累 jīlěi

    - Công ty cần tăng vốn tích lũy.

  • volume

    - 国家 guójiā yào 合理安排 hélǐānpái 积累 jīlěi

    - Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.

So sánh, Phân biệt 积累 với từ khác

✪ 1. 积累 vs 积蓄

Giải thích:

- Đối tượng của "积累" có thể là tiền cũng có thể là sự vật khác, đối tượng của "积蓄" chủ yếu là chỉ tiền.
- Danh từ "积蓄" là chỉ tiền tích cóp được, "积累" có thể là tiền cũng có thể là đồ vật khác, ví dụ : "生活积累"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积累

  • volume volume

    - 国民收入 guómínshōurù de 积累 jīlěi 消费 xiāofèi

    - Tích lũy thu nhập quốc dân và tiêu dùng.

  • volume volume

    - 积累 jīlěi le 大量 dàliàng de 财富 cáifù

    - Ông đã tích lũy được một khối tài sản lớn.

  • volume volume

    - wèi 国家 guójiā 积累 jīlěi le 巨额 jùé 财富 cáifù

    - đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.

  • volume volume

    - 公共积累 gōnggòngjīlěi 逐年 zhúnián 增加 zēngjiā

    - Vốn tích lũy công cộng tăng lên hàng năm.

  • volume volume

    - huì 导致 dǎozhì 皮质醇 pízhìchún 累积 lěijī zhè 非常 fēicháng 危险 wēixiǎn

    - Có thể dẫn đến sự tích tụ nguy hiểm của cortisol.

  • volume volume

    - 逐渐 zhújiàn 积累 jīlěi 工作 gōngzuò 经验 jīngyàn

    - Anh ấy tích lũy kinh nghiệm làm việc dần dần.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 积累 jīlěi 知识 zhīshí

    - Anh ấy nỗ lực tích lũy kiến ​​thức.

  • volume volume

    - zài 积累 jīlěi 这门 zhèmén 知识 zhīshí

    - Anh ấy đang tích lũy kiến ​​thức này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tích
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRC (竹木口金)
    • Bảng mã:U+79EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Léi , Lěi , Lèi , Liè , Lù
    • Âm hán việt: Loã , Luy , Luỵ , Luỹ
    • Nét bút:丨フ一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:WVIF (田女戈火)
    • Bảng mã:U+7D2F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa