打法 dǎ fǎ
volume volume

Từ hán việt: 【đả pháp】

Đọc nhanh: 打法 (đả pháp). Ý nghĩa là: vui chơi; vui đùa.

Ý Nghĩa của "打法" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

打法 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vui chơi; vui đùa

游戏、比赛中特定的行动、花招

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打法

  • volume volume

    - 电话 diànhuà zhàn zhe 线 xiàn 无法 wúfǎ 打通 dǎtōng

    - Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.

  • volume volume

    - 土法 tǔfǎ 打井 dǎjǐng

    - phương pháp đào giếng thủ công; phương pháp đào giếng truyền thống.

  • volume volume

    - 打狗棒法 dǎgǒubàngfǎ 只是 zhǐshì 历代 lìdài 帮主 bāngzhǔ 相传 xiāngchuán

    - Đả cẩu bổng pháp được truyền từ đời này sang đời khác.

  • volume volume

    - 兰姆 lánmǔ 法官 fǎguān 一个 yígè 小时 xiǎoshí qián 打来 dǎlái 电话 diànhuà

    - Justice Lamb đã gọi một giờ trước.

  • volume volume

    - nín 拨打 bōdǎ de 用户 yònghù 暂时 zànshí 无法 wúfǎ 接通 jiētōng

    - Số thuê bao bạn gọi hiện không thể liên lạc được.

  • volume volume

    - 我用 wǒyòng 拼音输入 pīnyīnshūrù 打字 dǎzì

    - Tôi gõ bằng chữ bằng cách nhập bính âm.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 阴阳怪气 yīnyángguàiqì de 没法 méifǎ gēn 打交道 dǎjiāodào

    - Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.

  • - de 打法 dǎfǎ 特别 tèbié 适合 shìhé zài 地球 dìqiú 场上 chǎngshàng 进行 jìnxíng

    - Lối chơi của anh ấy rất phù hợp với việc thi đấu trên sân đất nện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao